Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phái

Mục lục

Danh từ

tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác
chia bè chia phái
phái đối lập
phái yếu
Đồng nghĩa: bè, cánh, phe

Động từ

cử đi làm việc gì với những yêu cầu nhất định, trong một thời gian nhất định
phái đi công tác
phái người đi điều tra

Xem thêm các từ khác

  • Pháo

    Danh từ: tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên,...
  • Phân

    Danh từ: chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.,...
  • Phân bổ

    Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị...
  • Phân cực

    Danh từ: hiện tượng sóng chỉ có một phương dao động., sự giảm cường độ dòng điện đi...
  • Phân lượng

    Danh từ: lượng nhiều ít nhất định, phân lượng nước trong cơ thể người thường chiếm đến...
  • Phân phất

    Tính từ: (văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục, "mành tương phân phất gió...
  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
  • Phê

    Động từ: ghi ý kiến nhận xét, đánh giá, (khẩu ngữ) phê bình (nói tắt), Động...
  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
  • Phím

    Danh từ: miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top