Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân

Mục lục

Danh từ

chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.
Đồng nghĩa: cứt
tên gọi chung các chất dùng để bón cây
bón phân cho lúa
nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)

Danh từ

đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần trăm của thước.
tên gọi khác trong dân gian của centimet
bé đã cao 80 phân
ống quần rộng 20 phân
đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần trăm của lạng, tức khoảng 0,378 gram
một lạng vàng bị hao mất hai phân
(Khẩu ngữ) phần trăm (thường nói về tỉ suất lãi)
vay lãi năm phân (năm phần trăm mỗi tháng)

Động từ

tách ra thành các phần riêng biệt, từ một chỉnh thể
phân làm ba phần
phân ranh giới
Đồng nghĩa: chia
chia, cấp cho để sử dụng
được cơ quan phân nhà
(Khẩu ngữ) phân công (nói tắt)
phân về phòng kinh doanh
phân trực nhật
phân người trực đêm
phân biệt (nói tắt)
chưa phân thắng bại

Xem thêm các từ khác

  • Phân bổ

    Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị...
  • Phân cực

    Danh từ: hiện tượng sóng chỉ có một phương dao động., sự giảm cường độ dòng điện đi...
  • Phân lượng

    Danh từ: lượng nhiều ít nhất định, phân lượng nước trong cơ thể người thường chiếm đến...
  • Phân phất

    Tính từ: (văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục, "mành tương phân phất gió...
  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
  • Phê

    Động từ: ghi ý kiến nhận xét, đánh giá, (khẩu ngữ) phê bình (nói tắt), Động...
  • Phên

    Danh từ: tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy, tấm phên nứa, đan phên
  • Phì

    Động từ: bật mạnh hơi từ trong ra, Tính từ: béo một cách không...
  • Phí

    Động từ: để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết...
  • Phí phạm

    Động từ: làm hao tốn quá mức cần thiết, gây lãng phí, phí phạm thời gian và tiền của, Đồng...
  • Phím

    Danh từ: miếng nhỏ bằng gỗ, nhựa hay kim loại chắn dây trên một số loại đàn dây, dùng để...
  • Phính

    Tính từ: tròn và căng lên (thường nói về má), má căng phính, bụng no phính, Đồng nghĩa : phúng...
  • Phò

    Động từ: (từ cũ) theo giúp vua, chúa hoặc người mà mình tôn sùng, phò vua giúp nước, "nhờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top