Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phảng

Danh từ

dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Phảy

    (phương ngữ), xem phẩy
  • Phấn

    Danh từ: hạt nhỏ, thường có màu vàng, do nhị hoa sản sinh ra, chứa mầm mống của tế bào sinh...
  • Phấn khởi

    cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ, tinh thần phấn khởi, phấn khởi vì được tin con thi đỗ
  • Phất

    Động từ: đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại, Động từ:...
  • Phầm phập

    Tính từ: như phập (nhưng ý liên tiếp), những mảnh đạn phầm phập găm vào thân cây
  • Phần

    Danh từ: cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó, cái thuộc...
  • Phần cứng

    Danh từ: tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính;...
  • Phần phật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió...
  • Phần tử

    Danh từ: vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một...
  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
  • Phẩy

    Danh từ: dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới...
  • Phẫn khích

    Động từ: uất hận cao độ khiến cho tinh thần bị kích động mạnh mẽ, cơn phẫn khích, Đồng...
  • Phẫn kích

    Động từ: (từ cũ) như phẫn khích .
  • Phận

    Danh từ: thân phận (nói tắt), địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối...
  • Phập phồng

    Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong...
  • Phật

    Danh từ: người tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo...
  • Phắc

    Tính từ: hoàn toàn không có một tiếng động, ngồi im phắc, "(...) bữa cơm lặng phắc, nghe được...
  • Phắn

    Động từ: (thông tục) rời khỏi, biến đi thật nhanh, tụi nó phắn hết rồi, tìm đường mà...
  • Phắt

    một cách nhanh, gọn, ngay lập tức, với thái độ dứt khoát, đứng phắt dậy, gạt phắt đi, chối phắt, Đồng nghĩa : béng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top