Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phần cứng

Danh từ

tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính; phân biệt với phần mềm
hỏng phần cứng
ổ đĩa là một thiết bị phần cứng của máy vi tính

Xem thêm các từ khác

  • Phần phật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió...
  • Phần tử

    Danh từ: vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một...
  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
  • Phẩy

    Danh từ: dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới...
  • Phẫn khích

    Động từ: uất hận cao độ khiến cho tinh thần bị kích động mạnh mẽ, cơn phẫn khích, Đồng...
  • Phẫn kích

    Động từ: (từ cũ) như phẫn khích .
  • Phận

    Danh từ: thân phận (nói tắt), địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối...
  • Phập phồng

    Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong...
  • Phật

    Danh từ: người tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo...
  • Phắc

    Tính từ: hoàn toàn không có một tiếng động, ngồi im phắc, "(...) bữa cơm lặng phắc, nghe được...
  • Phắn

    Động từ: (thông tục) rời khỏi, biến đi thật nhanh, tụi nó phắn hết rồi, tìm đường mà...
  • Phắt

    một cách nhanh, gọn, ngay lập tức, với thái độ dứt khoát, đứng phắt dậy, gạt phắt đi, chối phắt, Đồng nghĩa : béng,...
  • Phẳng

    Tính từ: có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo, nằm trong một mặt phẳng, san đất...
  • Phế

    Danh từ: phổi, theo cách gọi trong đông y, Động từ: bỏ, không dùng...
  • Phế binh

    Danh từ: người lính bị thương, trở thành tàn tật.
  • Phết

    (phương ngữ) phẩy, Động từ: bôi thành lớp trên khắp bề mặt, Động...
  • Phề phệ

    Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ
  • Phễu

    Danh từ: đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ,...
  • Phệ

    Tính từ: béo đến mức bụng chảy xệ xuống, béo phệ, bụng phệ, Đồng nghĩa : phì, phị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top