Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiền muộn

Tính từ

(Văn chương) buồn và cảm thấy đau khổ, phải suy nghĩ nhiều
tâm trạng phiền muộn
không có gì phải lo âu, phiền muộn
Đồng nghĩa: muộn phiền

Xem thêm các từ khác

  • Phiền nhiễu

    Động từ quấy rầy, hết cái này đến cái khác, làm cho rất khó chịu cố tình gây phiền nhiễu Đồng nghĩa : quấy quả
  • Phiền não

    (Từ cũ) rầu não ruột trong lòng phiền não quên hết mọi phiền não
  • Phiền phức

    Tính từ phức tạp và rắc rối, gây khó khăn thủ tục phiền phức gặp chuyện phiền phức Đồng nghĩa : phiền toái
  • Phiền toái

    Tính từ rắc rối, gây cảm giác khó chịu vì vướng vào những cái lẽ ra không cần thiết những nghi lễ phiền toái Đồng...
  • Pho

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị bộ sách hay bức tượng lớn và quý pho tiểu thuyết ngồi im như pho tượng
  • Pho-ton

    Danh từ xem photon
  • Pho mát

    Danh từ món ăn chế biến từ sữa, có dạng khối rắn hoặc dẻo.
  • Phoi

    Danh từ vật liệu được thải ra khi tạo hình bằng cách gọt, bào, tiện phoi thép phoi tiện phoi bào
  • Phom

    Danh từ (Khẩu ngữ) vóc dáng, hình dáng bên ngoài phom người chuẩn chọn áo theo phom người
  • Phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần...
  • Phong ba

    Danh từ gió to và sóng lớn; thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại lớn gặp phải trong cuộc sống vượt qua phong...
  • Phong bao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phong bì đựng tiền hay gói tiền nhỏ dùng để mừng tuổi hay để trả công, trả ơn một cách lịch...
  • Phong bì

    Danh từ bao bằng giấy gấp lại chuyên dùng để đựng thư, thiếp, v.v. bỏ lá thư vào phong bì Đồng nghĩa : bao thơ, bì thư...
  • Phong bế

    Động từ (Ít dùng) bao vây chặt, làm cắt đứt mọi sự liên hệ, tiếp xúc với bên ngoài phong bế các cửa khẩu Đồng nghĩa...
  • Phong cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp...
  • Phong cách học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách ngôn ngữ.
  • Phong cảnh

    Danh từ những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)...
  • Phong cầm

    Danh từ xem accordeon
  • Phong dao

    Danh từ ca dao cổ câu phong dao
  • Phong hoá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 (hiện tượng)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top