Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quá

Mục lục

Động từ

vượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc
quá tuổi đi học
đã quá mười giờ rồi
quá lứa nhỡ thì

Phụ từ

đến mức độ vượt ra ngoài giới hạn cho phép
làm việc quá sức
còn ít quá, không đủ
dài quá nên phải cắt bớt đi
đến mức độ cao hơn hẳn mức bình thường
buồn quá
cô bé trông xinh quá
phố xá ngày Tết đông quá

Xem thêm các từ khác

  • Quá cỡ

    quá mức thường, to quá cỡ, sợ quá cỡ, bị mẹ rầy một trận quá cỡ, Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quá đỗi

    quá mức bình thường, vui mừng quá đỗi, ngạc nhiên quá đỗi, "thương em quá đỗi nên say (...)" (cdao), Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quái

    Tính từ: (khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi, (khẩu ngữ) từ biểu...
  • Quán

    Danh từ: nhà nhỏ dựng ở giữa đồng để trú mưa, trú nắng, nhà nhỏ dùng làm nơi bán hàng,...
  • Quáng

    Tính từ: ở trạng thái thị giác bị rối loạn, trông không rõ do tác động của sự thay đổi...
  • Quánh

    Tính từ: ở trạng thái đặc sệt như dính lại với nhau thành khối, bùn quánh, bát bột đặc...
  • Quánh quạnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) quánh đến mức như dính bết lại thành tảng, thành khối, bùn đặc quánh...
  • Quân

    Danh từ: quân đội (nói tắt), quân sự (nói tắt), (khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ...
  • Quân hạm

    Danh từ: (từ cũ) tàu chiến.
  • Quân ngũ

    Danh từ: hàng ngũ quân đội, trở lại quân ngũ, rời quân ngũ
  • Quân quản

    Động từ: (chính quyền) được quân đội điều hành trong hoàn cảnh đặc biệt, ban quân quản
  • Quân sự

    Danh từ: việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát), Tính...
  • Quân tử

    Danh từ: người có nhân cách cao thượng, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với tiểu nhân.,...
  • Quây

    Động từ: làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài, (ngồi, đứng) làm thành một...
  • Quãng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định giữa hai điểm hoặc...
  • Què

    Tính từ: mất khả năng cử động bình thường của tay chân, do bị thương tật, bị què chân,...
  • Quèn

    Danh từ: đèo ở vùng núi đá vôi., Tính từ: (khẩu ngữ) thuộc hạng...
  • Quèo

    Động từ: như khoèo, Tính từ: cong, không thẳng (thường nói về...
  • Quéo

    Danh từ: cây ăn quả cùng loại với xoài, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, quả giống quả xoài,...
  • Quê

    Danh từ: nơi gia đình, dòng họ mình đã qua nhiều đời làm ăn sinh sống, thường có sự gắn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top