Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Việt - Việt
Quãng
Mục lục |
Danh từ
phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định giữa hai điểm hoặc hai thời điểm
- đi cách nhau một quãng
- quãng đường phía trước
- đọc ngắt quãng
(Khẩu ngữ) phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định một cách đại khái
- quãng đời niên thiếu
- đứa bé quãng ba bốn tuổi
- Đồng nghĩa: độ, khoảng
khoảng cách giữa hai nốt nhạc, tính bằng cung và nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt nhạc đó.
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
-
như vinh quang lịch sử quang vinh
-
xem quang minh chính đại
-
Tính từ sáng sủa, quang đãng nhà cửa phong quang đường phố phong quang, sạch đẹp Đồng nghĩa : thanh quang
-
Danh từ khăn quàng cổ.
-
Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức vội vàng, hấp tấp chạy quáng quàng ăn quáng quàng cho xong bữa Đồng nghĩa : quàng
-
Tính từ quang và có vẻ thoáng đãng (nói khái quát) bầu trời quang quẻ Đồng nghĩa : quang đãng
-
Danh từ xem quãng (ng3).
-
Tính từ sáng sủa và rộng rãi (nói khái quát) bầu trời quang đãng không gian quang đãng, sáng sủa Đồng nghĩa : quang, quang quẻ
-
Danh từ xem đèn huỳnh quang
-
Danh từ đĩa quang học (nói tắt).
Xem tiếp các từ khác
-
Què
Tính từ: mất khả năng cử động bình thường của tay chân, do bị thương tật, bị què chân,... -
Quèn
Danh từ: đèo ở vùng núi đá vôi., Tính từ: (khẩu ngữ) thuộc hạng... -
Quèo
Động từ: như khoèo, Tính từ: cong, không thẳng (thường nói về... -
Quéo
Danh từ: cây ăn quả cùng loại với xoài, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, quả giống quả xoài,... -
Quê
Danh từ: nơi gia đình, dòng họ mình đã qua nhiều đời làm ăn sinh sống, thường có sự gắn... -
Quên
Động từ: không còn nhớ, không còn lưu giữ trong trí nhớ, không nghĩ đến, không để tâm đến... -
Quí tử
Danh từ: -
Quý
Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong thiên can, sau nhâm., Danh...
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
-
-
1 · 14/08/20 12:52:18
-
-
Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.
-
Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
-
có bạn mail hỏi nhờ ace giúp với :) : "Khôn nhà dại chợ in EnglishNhờ giúp dịch tục ngữ hay thành ngữ trên sang tiếng Anh.Xin cám ơn nhiều."
-
Chào các bác. Các bác cho em hỏi từ "self-pardon" nghĩa là gì vậy ạ. Em đọc trên CNN mà chưa hiểu từ này."White House counsel and Barr warned Trump not to self-pardon"
-
1 · 12/01/21 01:18:32
-
-
Các bác cho em hỏi từ "cleat rail" trong câu này có nghĩa là gì vậy "The maximum load per cleat should not exceed 250 lbs (113 kg), or 500 lbs (227 kg) total per rail, and the angle of the load on each cleat should not exceed 45 degrees above horizontal, or damage to the cleat or cleat rail may occur"Em xin cảm ơn!
-
1 · 12/01/21 01:13:41
-
-
cho em hỏi chút chuyên ngành tìm mãi không thấy. Giai thích thuật ngữ safety plane . hóng cao nhân!
-
0 · 12/01/21 05:25:08
-
-
-
2 · 10/01/21 12:29:55
-