Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quý

Mục lục

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong thiên can, sau nhâm.

Danh từ

khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi
lên kế hoạch làm việc của cả quý
nộp báo cáo quý

Tính từ

có giá trị cao
của quý
con người là vốn quý
quý như vàng
Đồng nghĩa: quý báu, quý giá
(Kiểu cách) từ dùng trước một danh từ trong những tổ hợp dùng để gọi một cách lịch sự một số người hay một tổ chức nào đó nói chung, khi nói với những người hay tổ chức ấy
quý ông
quý vị đại biểu
theo yêu cầu của quý cơ quan

Động từ

coi là quý
quý con quý cháu
không biết quý sức khoẻ
quý thời gian

Xem thêm các từ khác

  • Quý tử

    Danh từ: (Ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo...
  • Quăn

    Tính từ: ở trạng thái bị cong hay bị cuộn lại, không thẳng, vở bị quăn góc, tóc uốn quăn,...
  • Quăng

    Động từ: vung tay ném ngang và mạnh ra xa, (phương ngữ) vứt bỏ đi, quăng lựu đạn, "một mình...
  • Quĩ

    Danh từ:
  • Quạ

    Danh từ: chim có lông màu đen, cánh dài, mỏ dài và quặp, hay bắt gà con., Đồng nghĩa : ác
  • Quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu của vịt, ngỗng., (thông tục) há to mồm ra mà nói, quạc mồm...
  • Quạch

    Danh từ: cây leo cùng họ với cà phê, lá màu nâu đậm, vỏ cây rất đắng, màu đỏ vàng, dùng...
  • Quại

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh rất mạnh bằng nắm đấm, quại cho một quả vào mặt
  • Quạnh

    Tính từ: vắng vẻ và yên lặng, gây cảm giác trống trải, buồn bã, vắng đàn ông quạnh nhà,...
  • Quạt

    Danh từ: đồ dùng để làm cho không khí chuyển động tạo thành gió, Động...
  • Quả

    Danh từ: bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt, từ...
  • Quả lừa

    Danh từ: (khẩu ngữ) vố lừa bịp, cho ăn quả lừa, bị một quả lừa
  • Quải

    Động từ: (phương ngữ) vãi, rải, Động từ: (phương ngữ, từ cũ)...
  • Quản

    Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến...
  • Quản ca

    Danh từ: (Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát, quản ca bắt nhịp cho cả...
  • Quản gia

    Danh từ: (từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có, người quản gia...
  • Quản ngại

    Động từ: ngại ngần, e ngại, khó khăn cũng không quản ngại, Đồng nghĩa : nề hà
  • Quản trang

    Động từ: trông coi, quản lí nghĩa trang, Danh từ: người làm công...
  • Quảng canh

    Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng;...
  • Quảy

    Động từ: (Ít dùng), xem quẩy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top