- Từ điển Việt - Việt
Quần chúng
Mục lục |
Danh từ
những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo, nói tổng quát)
- sự nghiệp của quần chúng
- xa rời quần chúng
- Đồng nghĩa: dân chúng
số đông người ngoài đảng và là đối tượng lãnh đạo trực tiếp của một tổ chức đảng (nói trong quan hệ với tổ chức đảng ấy)
- cán bộ Đảng viên phải đi sâu, đi sát quần chúng
(Khẩu ngữ) người ngoài đảng (nói trong quan hệ với đảng lãnh đạo)
- một quần chúng tích cực
Xem thêm các từ khác
-
Quần tụ
Động từ: quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó, một đám người quần... -
Quầng
Danh từ: vầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên... -
Quầy
Danh từ: tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người... -
Quầy quả
Tính từ: (phương ngữ), xem quày quả -
Quầy quậy
Động từ: (khẩu ngữ) như nguây nguẩy (nhưng nghĩa mạnh hơn), lắc đầu quầy quậy, đuổi quầy... -
Quẩn
Động từ: di chuyển quanh một điểm, một phạm vi hẹp, không rời xa ra được, bị vướng víu... -
Quẩng
Tính từ: (thú vật) ở trạng thái bị kích thích hứng thú khiến cho có những động tác chạy... -
Quẩy
Danh từ: món ăn làm bằng bột mì vắt thành thỏi dài, rán phồng., Động... -
Quẫn
Tính từ: ở vào tình trạng khó khăn bế tắc, đến mức như không có lối thoát (thường là về... -
Quẫn trí
Tính từ: ở vào trạng thái bị rối trí, mất sáng suốt, đến mức có thể dẫn đến những... -
Quẫy
Động từ: vận động mạnh cơ thể hoặc bộ phận cơ thể ở trong nước theo nhiều hướng khác... -
Quận
Danh từ: (từ cũ) khu vực hành chính dưới thời phong kiến trung quốc đô hộ, đơn vị hành chính... -
Quận công
Danh từ: (từ cũ) tước công bậc thứ hai, sau quốc công. -
Quận lị
Danh từ: (từ cũ) thị trấn, nơi cơ quan quận đóng, ở miền nam việt nam dưới chính quyền sài... -
Quận lỵ
Danh từ: (từ cũ), xem quận lị -
Quận uỷ
Danh từ: ban chấp hành đảng bộ quận, văn phòng quận uỷ, phó bí thư quận uỷ -
Quận vương
Danh từ: (từ cũ) tước vương phong cho đại quý tộc trong hoàng tộc. -
Quật
Động từ: vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy, dùng sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng... -
Quậy
Động từ: (phương ngữ) như quẫy (ng1), như quấy (ng1), Động từ:... -
Quậy phá
Động từ: (phương ngữ) quấy phá.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.