Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quầng

Mục lục

Danh từ

vầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên các hạt nhỏ cùng kích thước
quầng sáng phát ra từ đám mây phóng xạ
quầng của mặt trời hay mặt trăng, thường xuất hiện khi có đám mây mỏng bay qua, những hạt nước nhỏ của đám mây gây ra nhiễu xạ ánh sáng
trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng)
vùng sáng toả rộng quanh một vật nào đó trong đêm
quầng sáng của ngọn đèn dầu
vùng da màu sẫm xung quanh mắt
mắt có quầng vì thức đêm nhiều
mắt thâm quầng

Xem thêm các từ khác

  • Quầy

    Danh từ: tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người...
  • Quầy quả

    Tính từ: (phương ngữ), xem quày quả
  • Quầy quậy

    Động từ: (khẩu ngữ) như nguây nguẩy (nhưng nghĩa mạnh hơn), lắc đầu quầy quậy, đuổi quầy...
  • Quẩn

    Động từ: di chuyển quanh một điểm, một phạm vi hẹp, không rời xa ra được, bị vướng víu...
  • Quẩng

    Tính từ: (thú vật) ở trạng thái bị kích thích hứng thú khiến cho có những động tác chạy...
  • Quẩy

    Danh từ: món ăn làm bằng bột mì vắt thành thỏi dài, rán phồng., Động...
  • Quẫn

    Tính từ: ở vào tình trạng khó khăn bế tắc, đến mức như không có lối thoát (thường là về...
  • Quẫn trí

    Tính từ: ở vào trạng thái bị rối trí, mất sáng suốt, đến mức có thể dẫn đến những...
  • Quẫy

    Động từ: vận động mạnh cơ thể hoặc bộ phận cơ thể ở trong nước theo nhiều hướng khác...
  • Quận

    Danh từ: (từ cũ) khu vực hành chính dưới thời phong kiến trung quốc đô hộ, đơn vị hành chính...
  • Quận công

    Danh từ: (từ cũ) tước công bậc thứ hai, sau quốc công.
  • Quận lị

    Danh từ: (từ cũ) thị trấn, nơi cơ quan quận đóng, ở miền nam việt nam dưới chính quyền sài...
  • Quận lỵ

    Danh từ: (từ cũ), xem quận lị
  • Quận uỷ

    Danh từ: ban chấp hành đảng bộ quận, văn phòng quận uỷ, phó bí thư quận uỷ
  • Quận vương

    Danh từ: (từ cũ) tước vương phong cho đại quý tộc trong hoàng tộc.
  • Quật

    Động từ: vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy, dùng sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng...
  • Quậy

    Động từ: (phương ngữ) như quẫy (ng1), như quấy (ng1), Động từ:...
  • Quậy phá

    Động từ: (phương ngữ) quấy phá.
  • Quắc

    Động từ: giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất...
  • Quắn

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất quăn, có vẻ như xoắn lại, (thông tục) ở trạng thái co rúm lại,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top