- Từ điển Việt - Việt
Quả đấm
Danh từ
bàn tay nắm lại để đánh
- ăn mấy quả đấm
- giơ quả đấm lên doạ bạn
- Đồng nghĩa: nắm đấm
bộ phận của một loại khoá cửa, hình tròn hoặc hình quả trứng, dùng để cầm vặn khi mở, đóng cửa
- vặn quả đấm cửa ra vào
- Đồng nghĩa: nắm đấm
Xem thêm các từ khác
-
Quả đất
Danh từ (Khẩu ngữ) Trái Đất, về mặt là nơi có cuộc sống của loài người. -
Quải đơm
Động từ (Từ cũ) cúng (nói khái quát) \"Lâm râm khấn vái quải đơm, Có linh xin hưởng, chớ hờn cơm xa.\" (TKCT) -
Quản bút
Danh từ cán để cắm ngòi bút vào mà viết. -
Quản chế
Động từ (Từ cũ) như quản thúc bị quản chế tại nhà -
Quản giáo
Danh từ (Từ cũ) người trực tiếp quản lí, dạy dỗ. người trực tiếp quản lí và giáo dục phạm nhân làm quản giáo ở... -
Quản lí
Mục lục 1 Động từ 1.1 trông coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định 1.2 tổ chức và điều khiển các hoạt động... -
Quản lí nhà nước
tổ chức, điều hành các hoạt động kinh tế - xã hội theo pháp luật. -
Quản lý
xem quản lí -
Quản lý nhà nước
xem quản lí nhà nước -
Quản thúc
Động từ bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không... -
Quản trị
Động từ quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị... -
Quản tượng
Danh từ người trông nom và điều khiển voi. -
Quản đốc
Danh từ người đứng đầu quản lí một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy, xí nghiệp quản đốc phân xưởng cơ điện -
Quảng bá
Động từ phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện quảng... -
Quảng cáo
Mục lục 1 Động từ 1.1 trình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến 2 Danh từ... -
Quảng giao
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng một con người quảng giao -
Quảng trường
Danh từ khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến trúc thích hợp phục vụ cho các hoạt động... -
Quảng đại
Tính từ đông đảo, rộng khắp đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng một con người... -
Quấn quít
Động từ xem quấn quýt -
Quấn quýt
Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.