- Từ điển Việt - Việt
Sa lát
Danh từ
món ăn làm bằng các loại rau củ, thường để sống, trộn lẫn với một số gia vị
- trộn sa lát
- món sa lát Nga
Xem thêm các từ khác
-
Sa lầy
Động từ sa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa... -
Sa lệch
Danh từ điệu hát chèo thiết tha, ý nhị, lời theo thể thơ lục bát. -
Sa mu
Danh từ cây có ở vùng núi phía bắc và đông bắc Bắc Bộ Việt Nam, thân lớn cao đến 30m, vỏ màu nâu, gỗ nhẹ màu vàng... -
Sa mạc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng rộng lớn có khí hậu rất khô, không có nước, hầu như không có cây cối và động vật sinh sống,... -
Sa ngã
Động từ trở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng... -
Sa nhân
Danh từ cây cùng họ với gừng, mọc hoang ở rừng, sống lâu năm, quả có gai mềm, hạt dùng làm thuốc. -
Sa sâm
Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang ở ruộng, sống lâu năm, lá hình trứng, mép lá có răng cưa, rễ dùng làm thuốc. -
Sa sút
Động từ trở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút -
Sa sả
Phụ từ (nói năng, mắng chửi) không ngớt lời với một giọng to tiếng, làm người nghe rất khó chịu mắng sa sả nói sa... -
Sa sẩy
Động từ mất mát, rơi rụng đi thóc bị sa sẩy trong khi vận chuyển (Ít dùng) mắc phải sai sót, lầm lỡ. -
Sa thạch
Danh từ xem cát kết -
Sa thải
Động từ thải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa hàng loạt công nhân bị sa thải giám đốc đã kí quyết... -
Sa trường
Danh từ (Từ cũ) chiến trường bỏ thân ngoài sa trường \"Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường.\"... -
Sa đoạ
Tính từ tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạ lối sống sa đoạ -
Sa đà
Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà -
Sa đì
Danh từ hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đồng nghĩa : thiên truỵ -
Saccharin
Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm. -
Saccharos
Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm. -
Sai
Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và... -
Sai bảo
Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.