Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sà sã

Phụ từ

(nói năng, hoạt động) liên tục, không ngớt trong một thời gian dài
quạt sà sã cả đêm
nói sà sã cả ngày

Xem thêm các từ khác

  • Sài

    Danh từ: tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em, (Ít dùng) bệnh chốc lở trên đầu...
  • Sàn

    Danh từ: mặt nền của một tầng nhà, tầng tàu, xe, v.v. được láng xi măng hoặc lát gạch, gỗ,...
  • Sàng

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho...
  • Sành

    gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000oc, am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm,...
  • Sào

    Danh từ: cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo...
  • Danh từ: phần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn,...
  • Sái

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp, ngã sái tay, ngáp sái quai hàm, tin...
  • Sán

    Danh từ: nhóm giun kí sinh ở người và động vật, có thân dẹp, gồm một hay nhiều đốt.,
  • Sáng

    Tính từ: có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật, có khả năng phản chiếu ánh...
  • Sáng sáng

    (khẩu ngữ) sáng này sang sáng khác, sáng nào cũng như vậy, sáng sáng dậy tập thể dục
  • Sáng sủa

    Tính từ: có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu, (khẩu ngữ) có nhiều...
  • Sánh

    Động từ: (Ít dùng) như so (ng1), đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn, Động...
  • Sáo

    Danh từ: chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn, Danh...
  • Sáu

    Danh từ: số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên, mười sáu, một trăm linh sáu,...
  • Sâm

    Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm,...
  • Sân

    Danh từ: khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà, khoảng đất phẳng có...
  • Sâu

    Danh từ: dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối, Tính từ:...
  • Sây

    Tính từ: (phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả), cây sây trái
  • Động từ: (Ít dùng) buông rũ xuống, không còn giữ được ở tư thế bình thường, chim sã cánh,...
  • Sãi

    Danh từ: người đàn ông giữ chùa, "con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa." (cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top