Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sức

Danh từ

khả năng mang lại kết quả của gân cốt, có thể tạo ra tác động làm biến đổi vị trí, sự chuyển động hoặc hình dạng của các vật
đọ sức
sức yếu nên không nâng nổi quả tạ
dồn sức cho công việc
khả năng hoạt động, làm việc, tác động hoặc chịu tác động đến đâu
sức chịu đựng
sức học trung bình
sức gió giật trên cấp 12
Đồng nghĩa: lực

Xem thêm các từ khác

  • Sứt

    (vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa, bị tuột, bị đứt ra một đoạn,...
  • Sừng

    Danh từ: phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc, sừng hươu, tê giác một sừng,...
  • Sừng sộ

    Động từ: có vẻ mặt, điệu bộ, lời nói hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe doạ, sừng sộ sấn...
  • Sử

    Danh từ: lịch sử (nói tắt), sử học (nói tắt), Danh từ: lối hát...
  • Sử gia

    Danh từ: nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học.
  • Sử quan

    Danh từ: (từ cũ) viên quan chuyên việc chép sử.
  • Sửa

    Động từ: làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành...
  • Sửng cồ

    Động từ: (khẩu ngữ) phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý, tính hay sửng cồ, thấy...
  • Sửu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước...
  • Sữa

    Danh từ: cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường...
  • Sữa chua

    Danh từ: sữa được kết tủa do một loại men đặc biệt, vị hơi chua.
  • Sững

    Động từ: dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ, Tính...
  • Sững sờ

    Tính từ: ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động, sững sờ nhìn nhau, sững...
  • Sự

    Danh từ: việc, chuyện (nói khái quát), từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động,...
  • Sự thể

    Danh từ: tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra, chưa biết sự thể ra sao, sự thể nghiêm...
  • Sự tích

    Danh từ: câu chuyện về nguồn gốc của một cái gì từ thời xa xưa còn được truyền lại, kể...
  • Sực

    Động từ: (mùi) xông mạnh và lan toả ra, rất dễ nhận biết, bỗng nhiên, chợt (thức giấc,...
  • Sựng

    (phương ngữ), xem sững
  • Tanh bành

    Tính từ: ở tình trạng các thứ bị đảo lộn, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi, nhà...
  • Tham tán

    Danh từ: (từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top