- Từ điển Việt - Việt
Sụt
Mục lục |
Động từ
(khối đất đá) nứt vỡ và rơi thẳng xuống từng mảng, từng phần
- trần nhà bị sụt một mảng
- lũ lên to gây sụt, lở đất
sa xuống chỗ sâu
- sụt hầm chông
- xe sụt xuống hố
giảm xuống đến mức thấp hẳn
- giá xi măng sụt xuống đột ngột
- giờ cao điểm, điện thế sụt hẳn
- Đồng nghĩa: sút
Xem thêm các từ khác
-
Sụt giảm
Động từ: giảm hẳn đi rất nhanh và nhiều, đồng dollar sụt giảm mạnh, kim ngạch xuất khẩu... -
Sủa
Động từ: (chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ, chó sủa gâu gâu, Đồng... -
Sủi
Động từ: nổi tăm hoặc nổi bọt trên bề mặt, sủi bọt, ấm nước trên bếp đã sủi tăm -
Sứ
Danh từ: (từ cũ) chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài, công sứ ở tỉnh thời... -
Sứ quân
Danh từ: (từ cũ) tướng lĩnh hay quý tộc có thế lực nổi dậy chiếm cứ một địa phương trong... -
Sứa
Danh từ: động vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong... -
Sức
Danh từ: khả năng mang lại kết quả của gân cốt, có thể tạo ra tác động làm biến đổi vị... -
Sứt
(vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa, bị tuột, bị đứt ra một đoạn,... -
Sừng
Danh từ: phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc, sừng hươu, tê giác một sừng,... -
Sừng sộ
Động từ: có vẻ mặt, điệu bộ, lời nói hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe doạ, sừng sộ sấn... -
Sử
Danh từ: lịch sử (nói tắt), sử học (nói tắt), Danh từ: lối hát... -
Sử gia
Danh từ: nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học. -
Sử quan
Danh từ: (từ cũ) viên quan chuyên việc chép sử. -
Sửa
Động từ: làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành... -
Sửng cồ
Động từ: (khẩu ngữ) phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý, tính hay sửng cồ, thấy... -
Sửu
Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước... -
Sữa
Danh từ: cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường... -
Sữa chua
Danh từ: sữa được kết tủa do một loại men đặc biệt, vị hơi chua. -
Sững
Động từ: dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ, Tính... -
Sững sờ
Tính từ: ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động, sững sờ nhìn nhau, sững...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.