- Từ điển Việt - Việt
Sừng sững
Tính từ
từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn
- toà tháp cao sừng sững
- đứng sừng sững trước mặt
- Đồng nghĩa: lừng lững
Các từ tiếp theo
-
Sử ca
Danh từ văn vần kể về những sự kiện và nhân vật lịch sử. -
Sử dụng
Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng... -
Sử học
Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng. -
Sử kí
Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên -
Sử ký
Danh từ (Từ cũ) xem sử kí -
Sử liệu
Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử. -
Sử quân tử
Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc. -
Sử sách
Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách -
Sử thi
Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn.... -
Sử tích
Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
637 lượt xemCrime and Punishment
308 lượt xemThe Bathroom
1.538 lượt xemMusical Instruments
2.196 lượt xemThe Public Library
172 lượt xemEnergy
1.665 lượt xemThe Supermarket
1.173 lượt xemThe Armed Forces
230 lượt xemA Classroom
185 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt