- Từ điển Việt - Việt
Tấp ta tấp tểnh
Mục lục |
Động từ
===== như tấp tểnh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
=====
Tính từ
như tấp tểnh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Xem thêm các từ khác
-
Tấp tểnh
Mục lục 1 Động từ 1.1 có cử chỉ, điệu bộ lộ rõ ý muốn làm ngay việc gì đó khi thật ra chưa đủ điều kiện, chưa... -
Tất bật
Tính từ vội vàng và luôn tay luôn chân vì quá bận bịu, vất vả dáng đi tất bật tất bật ngược xuôi để lo công việc... -
Tất cả
Đại từ từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một ai, cái gì hay điều gì thưa tất cả bà con! tất cả đều... -
Tất nhiên
Tính từ đương nhiên phải như vậy, không thể khác được lẽ tất nhiên muốn tiến bộ, tất nhiên phải cố gắng Đồng... -
Tất niên
Danh từ lúc sắp hết năm cũ, chuẩn bị đón năm mới bữa cơm tất niên cúng tất niên -
Tất ta tất tưởi
Tính từ như tất tưởi (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Tất thảy
Đại từ (Ít dùng) như tất cả (nhưng thường chỉ nói về người) tất thảy mọi người đều đi ông cụ có tất thảy 6... -
Tất thắng
Động từ nhất định sẽ chiến thắng, không thể khác được niềm tin tất thắng -
Tất tưởi
Tính từ như tất tả nghe tin dữ, tất tưởi chạy về dáng đi tất tưởi -
Tất tả
Tính từ (dáng đi) vội vàng, lật đật, trông có vẻ vất vả tất tả ngược xuôi mọi người tất tả đi tìm Đồng nghĩa... -
Tất tần tật
Đại từ (Khẩu ngữ) như tất tật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cộng tất tần tật các khoản -
Tất tật
Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, không trừ lại ai, cái gì làm tất tật mọi việc trong nhà đồ đạc trong nhà đã ra đi tất... -
Tất yếu
Tính từ hiển nhiên phải như thế, không thể khác được (thường nói về những cái diễn ra có tính quy luật) xã hội hoá... -
Tầm bậy
Tính từ (Khẩu ngữ) bậy bạ, vớ vẩn nói tầm bậy toàn nghĩ tầm bậy! -
Tầm bậy tầm bạ
Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm bậy (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) viết tầm bậy tầm bạ ăn tầm bậy tầm bạ nên mới đau... -
Tầm chương trích cú
(lối học hoặc lối viết) thiên về tìm tòi câu chữ hoặc hình thức văn chương (thường lấy theo của người xưa) mà xem... -
Tầm cỡ
Danh từ cỡ, mức độ hoặc quy mô, thường là lớn (nói khái quát) công trình mang tầm cỡ quốc tế một chính khách có tầm... -
Tầm gởi
Danh từ (Phương ngữ) xem tầm gửi -
Tầm gửi
Danh từ cây bụi nhỏ, có nhiều loài khác nhau, sống nửa kí sinh trên cành của các loài cây khác. Đồng nghĩa : chùm gửi,... -
Tầm mắt
Danh từ tầm nhìn xa của mắt; thường dùng để chỉ khả năng nhìn xa trông rộng phóng tầm mắt ra xa đi đây đó cho mở mang...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.