Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tập hợp

Mục lục

Động từ

(số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng làm một việc gì
tập hợp lực lượng
người dân tập hợp ở quảng trường dự mít tinh
Đồng nghĩa: tập kết, tụ họp
Trái nghĩa: giải tán
lấy từ nhiều chỗ, nhiều nguồn khác nhau rồi gộp chung lại để làm việc gì
tập hợp ý kiến để xem xét
bài viết được tập hợp từ nhiều nguồn tư liệu

Danh từ

toàn bộ những cá thể có chung đặc trưng nào đó
tập hợp công nhân của nhà máy
tập hợp các số tự nhiên

Xem thêm các từ khác

  • Tập tễnh

    Tính từ: (dáng đi) không cân, không đều, bên cao bên thấp, vẻ ngả nghiêng, dễ ngã, (khẩu ngữ)...
  • Tập tọng

    Tính từ: (khẩu ngữ) vụng về, lúng túng vì còn chưa thành thạo do mới học, mới biết qua ít...
  • Tập ấm

    Động từ: (từ cũ) được cấp hàm ấm sinh do cha ông là quan lại cao cấp, cha làm quan, con được...
  • Tật

    Danh từ: trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm...
  • Tậu

    Động từ: mua vật gì có giá trị tương đối lớn để dùng lâu dài, tậu nhà, tậu mấy sào...
  • Tắc

    Động từ: ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được, ở tình trạng...
  • Tắm

    Động từ: giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ, ngâm mình...
  • Tắm gội

    Động từ: tắm và gội, làm sạch cơ thể (nói khái quát).
  • Tắm táp

    Động từ: (khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).
  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
  • Tắt

    Động từ: thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa, làm cho máy móc ngừng hoạt...
  • Tằm

    Danh từ: ấu trùng của một loài bướm, ăn lá dâu hoặc lá sắn, nuôi để lấy tơ, nghề trồng...
  • Tằm tang

    Danh từ: việc trồng dâu nuôi tằm (nói khái quát), chăm việc tằm tang, Đồng nghĩa : tằm tơ
  • Tằn tiện

    hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặt, chi tiêu tằn tiện, sống rất tằn tiện, Đồng nghĩa : dè...
  • Tằng hắng

    Động từ: (phương ngữ), xem đằng hắng
  • Tẳn mẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như tẩn mẩn .
  • Tặc lưỡi

    Động từ: bật lưỡi kêu thành tiếng, biểu lộ ý không bằng lòng nhưng đành bỏ qua cho xong...
  • Tặng

    Động từ: (trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến,...
  • Tặng thưởng

    Động từ: tặng để khen thưởng, tặng thưởng huân chương, Đồng nghĩa : ban tặng
  • Tặng vật

    Danh từ: như tặng phẩm, một tặng vật có giá trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top