Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tắm

Mục lục

Động từ

giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ
tắm biển
ăn no tắm mát
cảnh vật như tắm mình trong ánh trăng đêm
ngâm mình trong một chất nào đó để chữa bệnh
tắm bùn
tắm hơi
phơi mình dưới ánh nắng hoặc làm cho toàn thân chịu tác động của một loại tia sáng (theo phương pháp vật lí) để chữa bệnh
tắm nắng
tắm điện
nhúng đồ vàng bạc vào trong một loại nước chua để làm sáng bóng trở lại
tắm vàng

Xem thêm các từ khác

  • Tắm gội

    Động từ: tắm và gội, làm sạch cơ thể (nói khái quát).
  • Tắm táp

    Động từ: (khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).
  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
  • Tắt

    Động từ: thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa, làm cho máy móc ngừng hoạt...
  • Tằm

    Danh từ: ấu trùng của một loài bướm, ăn lá dâu hoặc lá sắn, nuôi để lấy tơ, nghề trồng...
  • Tằm tang

    Danh từ: việc trồng dâu nuôi tằm (nói khái quát), chăm việc tằm tang, Đồng nghĩa : tằm tơ
  • Tằn tiện

    hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặt, chi tiêu tằn tiện, sống rất tằn tiện, Đồng nghĩa : dè...
  • Tằng hắng

    Động từ: (phương ngữ), xem đằng hắng
  • Tẳn mẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như tẩn mẩn .
  • Tặc lưỡi

    Động từ: bật lưỡi kêu thành tiếng, biểu lộ ý không bằng lòng nhưng đành bỏ qua cho xong...
  • Tặng

    Động từ: (trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến,...
  • Tặng thưởng

    Động từ: tặng để khen thưởng, tặng thưởng huân chương, Đồng nghĩa : ban tặng
  • Tặng vật

    Danh từ: như tặng phẩm, một tặng vật có giá trị
  • Tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, quá ít ỏi, coi như không đáng kể, Tính...
  • Tẹt

    Tính từ: không nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống, Động...
  • Tẻ

    Danh từ: giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi...
  • Tẽ

    Động từ: làm cho rời ra, tách ra, (phương ngữ) rẽ (theo đường khác, hướng khác), tẽ ngô,...
  • Tẽn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngượng, xấu hổ trước mọi người vì bị hớ hay bị nhầm một cách bất...
  • Tế

    Động từ: cúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng...
  • Tết

    Danh từ: ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top