Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tật

Mục lục

Danh từ

trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm sinh hoặc do tai nạn hay bệnh gây ra
tật nói lắp
bị đánh đến thành tật
(Từ cũ) bệnh
thuốc đắng dã tật (tng)
(Khẩu ngữ) trạng thái không được bình thường ở vật liệu, dụng cụ, máy móc, ít nhiều gây khó khăn nhất định cho người sử dụng
chiếc xe có tật hay chết máy giữa chừng
thói quen, thường là xấu và khó sửa
thói hư tật xấu
sinh tật cờ bạc
lắm tài nhiều tật

Xem thêm các từ khác

  • Tậu

    Động từ: mua vật gì có giá trị tương đối lớn để dùng lâu dài, tậu nhà, tậu mấy sào...
  • Tắc

    Động từ: ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được, ở tình trạng...
  • Tắm

    Động từ: giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ, ngâm mình...
  • Tắm gội

    Động từ: tắm và gội, làm sạch cơ thể (nói khái quát).
  • Tắm táp

    Động từ: (khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).
  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
  • Tắt

    Động từ: thôi hoặc làm cho thôi không còn cháy, không còn sáng nữa, làm cho máy móc ngừng hoạt...
  • Tằm

    Danh từ: ấu trùng của một loài bướm, ăn lá dâu hoặc lá sắn, nuôi để lấy tơ, nghề trồng...
  • Tằm tang

    Danh từ: việc trồng dâu nuôi tằm (nói khái quát), chăm việc tằm tang, Đồng nghĩa : tằm tơ
  • Tằn tiện

    hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặt, chi tiêu tằn tiện, sống rất tằn tiện, Đồng nghĩa : dè...
  • Tằng hắng

    Động từ: (phương ngữ), xem đằng hắng
  • Tẳn mẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như tẩn mẩn .
  • Tặc lưỡi

    Động từ: bật lưỡi kêu thành tiếng, biểu lộ ý không bằng lòng nhưng đành bỏ qua cho xong...
  • Tặng

    Động từ: (trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến,...
  • Tặng thưởng

    Động từ: tặng để khen thưởng, tặng thưởng huân chương, Đồng nghĩa : ban tặng
  • Tặng vật

    Danh từ: như tặng phẩm, một tặng vật có giá trị
  • Tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, quá ít ỏi, coi như không đáng kể, Tính...
  • Tẹt

    Tính từ: không nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống, Động...
  • Tẻ

    Danh từ: giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi...
  • Tẽ

    Động từ: làm cho rời ra, tách ra, (phương ngữ) rẽ (theo đường khác, hướng khác), tẽ ngô,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top