Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tối mật

Tính từ

hết sức cần được giữ bí mật
tài liệu tối mật

Xem thêm các từ khác

  • Tối mắt tối mũi

    (Khẩu ngữ) bận túi bụi, như không còn nhìn thấy gì được nữa bận tối mắt tối mũi Đồng nghĩa : tối mày tối mặt,...
  • Tối mịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối đến mức như bóng đen bao phủ tất cả, chẳng nhìn thấy gì đi từ sáng đến tối mịt mới về...
  • Tối ngày

    Danh từ cả ngày, suốt từ sáng sớm đến tối mịt đi tối ngày \"Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa...
  • Tối om

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối đến mức có cảm giác như mọi nguồn ánh sáng từ mọi phía đều bị bịt kín hết nhà cửa tối...
  • Tối sầm

    Tính từ trở nên tối và u ám khắp cả một cách đột ngột trời đang nắng bỗng tối sầm mặt tối sầm lại
  • Tối thiểu

    Tính từ ít nhất, không thể ít hơn được nữa mức lương tối thiểu nhu cầu tối thiểu Trái nghĩa : tối đa
  • Tối thượng

    Tính từ cao nhất, có tác dụng chi phối tất cả mục đích tối thượng quyền lực tối thượng
  • Tối trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối vì không có ánh sáng của trăng, sao \"Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán...
  • Tối tân

    Tính từ mới nhất, hiện đại nhất máy móc tối tân trang thiết bị tối tân vũ khí tối tân
  • Tối tăm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) 1.2 (cảnh sống) không có lối thoát, không có tương lai 1.3 không...
  • Tối tăm mày mặt

    (Khẩu ngữ) như tối tăm mặt mũi .
  • Tối tăm mặt mũi

    (Khẩu ngữ) ở trạng thái tưởng như không còn nhìn thấy gì ở xung quanh do chịu một tác động mạnh mẽ nào đó cái tát...
  • Tối đa

    Tính từ nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa đạt điểm tối đa cố gắng tối đa hạn chế tối đa Trái nghĩa :...
  • Tối đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trời) còn rất tối, vào lúc đã gần hết đêm nhưng chưa rạng sáng ra đi từ lúc tối đất
  • Tối ư

    Phụ từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cực kì, không còn có thể hơn một con người tối ư tàn nhẫn chuyện tối ư quan trọng Đồng...
  • Tối ưu

    Tính từ tốt nhất, đưa lại hiệu quả tốt nhất giải pháp tối ưu
  • Tốn kém

    Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém
  • Tốn phí

    (Ít dùng) như tổn phí .
  • Tống biệt

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tiễn đưa người đi xa bài thơ tống biệt mấy lời tống biệt
  • Tống chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa người chết đến nơi chôn cất lễ tống chung
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top