Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tới lui

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ) như lui tới
thỉnh thoảng tới lui thăm viếng
tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát)
tới lui đều khó
Đồng nghĩa: tiến thoái

Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại rất nhiều lần, hoặc mặt này mặt khác rất kĩ
cò kè trả giá tới lui
nghĩ tới lui mãi vẫn không ra

Xem thêm các từ khác

  • Tới số

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến ngày tận số, đến lúc phải chết (hàm ý khinh) bọn chúng đã tới số rồi!
  • Tới tấp

    Tính từ liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác đã đến đạn bay tới tấp đánh tới tấp tin tức tới tấp bay về
  • Tớn tác

    Tính từ (Ít dùng) như nhớn nhác chạy tớn tác tìm chỗ trốn
  • Tờ-rớt

    Danh từ xem trust
  • Tờ gấp

    Danh từ như tờ rơi .
  • Tờ hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hoa tiên .
  • Tờ mây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấy hoa tiên có vẽ mây \"Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung.\"...
  • Tờ mờ đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lúc) tờ mờ sáng, lúc còn nhìn chưa rõ mặt đất ra đi từ tờ mờ đất
  • Tờ rơi

    Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung vận động, tuyên truyền hay quảng cáo, được rải, thả ở chỗ đông người hoặc được...
  • Tờ trình

    Danh từ văn bản mang những thông tin và yêu cầu cụ thể về một vấn đề để trình lên cấp trên xem xét, phê duyệt tờ...
  • Tởm lợm

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ghê tởm đến lợm giọng, buồn nôn mùi máu tanh tởm lợm Đồng nghĩa : kinh tởm
  • Tụ cư

    Động từ tập trung sinh sống tại một khu vực sống tụ cư ở đồng bằng nơi tụ cư của nhiều loài động thực vật
  • Tụ huyết trùng

    Danh từ bệnh dịch của gia súc, gây tụ máu, xuất huyết ở các khí quan, phủ tạng.
  • Tụ họp

    Động từ cùng nhau tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định mọi người đã tụ họp đông đủ tụ họp nhau để...
  • Tụ hội

    Động từ (Văn chương) từ khắp nơi về họp lại với nhau một chỗ du khách bốn phương tụ hội về lễ Phật Đồng nghĩa...
  • Tụ nghĩa

    Động từ (Từ cũ) từ các nơi tập hợp nhau lại để làm việc đại nghĩa Lam Sơn từng là nơi tụ nghĩa của hào kiệt bốn...
  • Tụ tập

    Động từ tụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa...
  • Tụ xoay

    Danh từ tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.
  • Tụ điểm

    Danh từ điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó tụ điểm ca nhạc tụ điểm vui chơi, giải trí tụ...
  • Tụ điện

    Danh từ dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top