Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tụ nghĩa

Động từ

(Từ cũ) từ các nơi tập hợp nhau lại để làm việc đại nghĩa
Lam Sơn từng là nơi tụ nghĩa của hào kiệt bốn phương

Xem thêm các từ khác

  • Tụ tập

    Động từ tụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa...
  • Tụ xoay

    Danh từ tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.
  • Tụ điểm

    Danh từ điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó tụ điểm ca nhạc tụ điểm vui chơi, giải trí tụ...
  • Tụ điện

    Danh từ dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
  • Tục danh

    Danh từ (Trang trọng) tên tục.
  • Tục huyền

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) lấy vợ khác, sau khi vợ trước chết vợ chết đã lâu nhưng vẫn chưa tục huyền Đồng nghĩa...
  • Tục hôn

    Động từ (Từ cũ) lấy vợ hay lấy chồng khác, sau khi chồng hay vợ trước chết. Đồng nghĩa : đi bước nữa
  • Tục luỵ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối ràng buộc ở cõi đời làm con người phải chịu nhiều khổ ải thoát vòng tục luỵ \"Mùi...
  • Tục lệ

    Danh từ điều quy định có từ lâu đời, đã trở thành thói quen trong đời sống xã hội (nói khái quát) cưới xin theo tục...
  • Tục ngữ

    Danh từ câu ngắn gọn, thường có vần điệu, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống và đạo đức thực tiễn của nhân dân...
  • Tục truyền

    Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng...
  • Tục tĩu

    Tính từ tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa : thô...
  • Tục tằn

    Tính từ tục, thô lỗ (nói khái quát) nói năng tục tằn Đồng nghĩa : thô tục, tục tĩu
  • Tục tử

    Danh từ (Từ cũ) kẻ tầm thường, thô tục kẻ phàm phu tục tử phường tục tử
  • Tụng ca

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như ca tụng những lời tụng ca đất nước
  • Tụng niệm

    Động từ tụng kinh và niệm Phật (nói khái quát) chắp tay tụng niệm
  • Tụt dốc

    Động từ (Khẩu ngữ) như xuống dốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nền kinh tế đang đứng trước nguy cơ tụt dốc
  • Tụt hậu

    Động từ tụt lại phía sau, không theo kịp mọi người nền kinh tế tụt hậu tụt hậu về giáo dục
  • Tủ chè

    Danh từ tủ dài và thấp dùng để đựng ấm chén và bày các đồ vật đẹp, quý tủ chè sập gụ
  • Tủ chữa cháy

    Danh từ xem hộp chữa cháy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top