Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt

Từ đồng nghĩa trong tiếng Việt là một đề tài hết sức thú vị. Chúng ta thường xuyên bắt gặp chúng trong giao tiếp hằng ngày nhưng lại gặp lúng túng mỗi khi sử dụng. Trong kho tàng của tiếng Việt, những từ đồng nghĩa và trái nghĩa khá phong phú, đa dạng. Chúng có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, bởi vậy để nói và viết đúng tiếng Việt không thể không tìm hiểu những từ đồng nghĩa và trái nghĩa.

 

Bạn có thể Tra từ và xem các nghĩa của từ theo chuyên mục thể loại Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt

Hoặc tìm kiếm từ  cần tra trên ngay ô Tìm kiếm

 

Xem thêm các từ khác

  • Trang Chính

    đổi Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt
  • Tra từ

    Thông dụng Động từ Là hình thức tra cứu, tìm kiếm từ ngữ, ngữ nghĩa (trực tuyến hay ngoại tuyến)
  • Từ điển mở

    Danh từ Là dạng từ điển trực tuyến mà người dùng có thể thêm/sửa nội dung, ngữ nghĩa tự động
  • Từ điển thông minh

    Thông dụng Danh từ= Là dạng từ điển hỗ trợ tính năng tra cứu đa dạng, có thể thêm/chỉnh sửa/thay đổi nội dung...,...
  • An thần

    Động từ: làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ, thuốc an thần
  • Ba gạc

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với trúc đào, lá dài và nhọn, hoa hình ống, màu trắng hoặc hồng,...
  • Be bé

    Tính từ: (kích thước, âm thanh) hơi bé, túp lều be bé, "những âm thanh chỉ be bé, mơ hồ, gần...
  • Biến

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình...
  • Biến chứng

    Danh từ: chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng...
  • Biến dịch

    Động từ: đổi khác dần dần theo thời gian, sự biến dịch của thời tiết lúc giao mùa
  • Biến thể

    Danh từ: thể có khác ít nhiều so với thể gốc, câu thơ lục bát biến thể (câu trên 6 chữ;...
  • Biến đổi

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi thành khác trước, Danh từ:...
  • Biền

    Danh từ: bãi lầy ở ven sông, khi thuỷ triều lên thì ngập nước.
  • Biển

    Danh từ: vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái Đất, phần của đại dương ở ven đại...
  • Biển báo

    Danh từ: biển đặt trên đường và nơi công cộng để thông báo về các hạn chế hoặc đặc...
  • Biểu

    Danh từ: bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu, biểu thống kê (nói tắt),...
  • Biện

    Động từ: (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống, Động...
  • Biện chứng

    Tính từ: hợp với quy luật vận động và phát triển khách quan của sự vật, hợp với phép biện...
  • Biện hộ

    Động từ: như bào chữa, nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành...
  • Biệt

    Tính từ: không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả, biệt tin nhau, giấu biệt đi, "nhưng rồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top