Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ta

Mục lục

Đại từ

(Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới
để ta nói cho các ngươi biết
(Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình
"Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39)
từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một)
đôi ta
dân tộc ta
(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng
cô ta là ai?
hắn ta
lão ta

Tính từ

từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu
Tết ta (tết âm lịch)
táo ta
thuốc ta (thuốc Nam)
thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai

Trợ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật
ông già quê ở đâu ta?
sao kì quá vậy ta?
giỏi quá ta!

Xem thêm các từ khác

  • Ta-nanh

    Danh từ xem tannin
  • Ta luy

    Danh từ mái đất vạt nghiêng của một hố đào, một nền đắp hay một công trình dựng đứng để tăng độ vững chắc.
  • Ta thán

    Động từ than thở và oán trách trăm họ ta thán người dân ta thán về nạn tham nhũng Đồng nghĩa : ca thán
  • Ta đây

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phê phán thái độ hợm mình, cho là chỉ có ta mới được thế, mới đáng thế tỏ vẻ ta...
  • Taekwondo

    Danh từ môn võ dùng để tự vệ, có nguồn gốc từ Hàn Quốc, kết hợp đá chân cao và đấm võ sĩ taekwondo
  • Tai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe 1.2 bộ phận ở một số vật, có hình...
  • Tai-ga

    Danh từ xem taiga
  • Tai bay vạ gió

    tai vạ bất ngờ từ đâu đưa tới.
  • Tai biến

    Danh từ biến cố bất ngờ, gây ra tai hoạ lớn cơn tai biến bị tai biến mạch máu não
  • Tai chua

    Danh từ cây cùng loại với bứa, thân thẳng, lá to hình trứng, quả hình cầu, vị chua, dùng để nấu canh.
  • Tai hoạ

    Danh từ điều không may gây nên những đau khổ, tổn thất lớn gieo tai hoạ cho người khác gặp tai hoạ Đồng nghĩa : hoạ,...
  • Tai hại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tác dụng gây ra thiệt hại lớn 2 Danh từ 2.1 cái, điều gây tai hại Tính từ có tác dụng gây ra...
  • Tai hồng

    Danh từ đai ốc có hai cánh để vặn tai hồng xe đạp
  • Tai mắt

    Danh từ tai và mắt (nói khái quát); thường dùng để ví người chuyên đi nghe ngóng, dò la, tìm hiểu tin tức hoặc tình hình...
  • Tai nghe

    Danh từ loa được cấu tạo để đặt hoặc áp vào tai khi nghe radio, điện thoại, v.v., mà không để người khác nghe thấy...
  • Tai ngược

    Tính từ ngang ngược một cách quá mức, khó có thể chấp nhận được ăn nói tai ngược tính nết tai ngược Đồng nghĩa :...
  • Tai nạn

    Danh từ việc rủi ro bất ngờ xảy ra, gây thiệt hại lớn cho con người tai nạn giao thông tai nạn sập lò gặp tai nạn
  • Tai phôn

    Danh từ xem tai nghe
  • Tai qua nạn khỏi

    qua khỏi tai nạn, nguy hiểm, được bình yên trở lại.
  • Tai quái

    Tính từ tinh ranh, quỷ quái đến mức làm cho người khác phải khốn khổ trò đùa tai quái con bé tai quái lắm! Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top