- Từ điển Việt - Việt
Thành quả
Danh từ
kết quả quý giá đạt được sau một quá trình hoạt động, đấu tranh mất nhiều công sức
- thành quả lao động
- hưởng thành quả
- Đồng nghĩa: thành tựu
Các từ tiếp theo
-
Thành ra
Kết từ (Khẩu ngữ) như thành thử cái gì cũng muốn, thành ra xôi hỏng bỏng không -
Thành thạo
Tính từ (làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm nói thành thạo hai thứ tiếng sử dụng máy tính thành... -
Thành thật
Tính từ có lời nói, hành vi đúng như những suy nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối trả lời thành thật thành... -
Thành thị
Danh từ thành phố, thị xã nói chung, về mặt là nơi dân cư đông đúc, công nghiệp và thương nghiệp phát triển, sinh hoạt... -
Thành thục
Tính từ hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện... -
Thành thử
Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường,... -
Thành trì
Danh từ thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng xây dựng thành trì thành trì kiên cố cái nền tảng,... -
Thành tài
Động từ trở nên tài giỏi, trở thành người có khả năng làm nên sự nghiệp (sau một quá trình học tập, rèn luyện) cố... -
Thành tâm
Tính từ có tình cảm chân thật, không có gì giả dối thành tâm lễ bái thành tâm giúp đỡ bạn Đồng nghĩa : chân thành,... -
Thành tích
Danh từ kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Individual Sports
1.745 lượt xemEveryday Clothes
1.365 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemCommon Prepared Foods
211 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.