Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành trì

Danh từ

thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng
xây dựng thành trì
thành trì kiên cố
cái nền tảng, cơ sở vững chắc (cho cái khác tồn tại và phát triển)
thành trì cách mạng

Xem thêm các từ khác

  • Thành tài

    Động từ trở nên tài giỏi, trở thành người có khả năng làm nên sự nghiệp (sau một quá trình học tập, rèn luyện) cố...
  • Thành tâm

    Tính từ có tình cảm chân thật, không có gì giả dối thành tâm lễ bái thành tâm giúp đỡ bạn Đồng nghĩa : chân thành,...
  • Thành tích

    Danh từ kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
  • Thành tích bất hảo

    (Khẩu ngữ) việc làm đáng chê trách.
  • Thành tấm thành món

    như ra tấm ra món .
  • Thành tố

    Danh từ yếu tố trực tiếp tạo nên một chỉnh thể phương pháp phân tích thành tố thành tố của ngữ là từ
  • Thành tựu

    Danh từ kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công ứng dụng những thành tựu của...
  • Thành uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành viên

    Danh từ người hoặc đơn vị với tư cách là thành phần của một tổ chức, một tập thể các nước thành viên Liên Hợp...
  • Thành đoàn

    Danh từ cấp bộ thành phố của tổ chức đoàn thanh niên bí thư thành đoàn
  • Thành đô

    Danh từ (Từ cũ) như đô thành chốn thành đô
  • Thành đạt

    Động từ đạt được kết quả, đạt được mục đích về sự nghiệp thành đạt trong cuộc sống kinh doanh ngày càng thành...
  • Thành đồng

    Danh từ bức thành bằng đồng; dùng để tượng trưng cho lực lượng bảo vệ vững chắc vững như thành đồng thành đồng...
  • Thác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động...
  • Thác loạn

    Tính từ ở trạng thái hỗn loạn và quay cuồng, không còn theo nền nếp, trật tự bình thường lối sống thác loạn ăn chơi...
  • Thách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối...
  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top