Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành ra

Kết từ

(Khẩu ngữ) như thành thử
cái gì cũng muốn, thành ra xôi hỏng bỏng không

Xem thêm các từ khác

  • Thành thạo

    Tính từ (làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm nói thành thạo hai thứ tiếng sử dụng máy tính thành...
  • Thành thật

    Tính từ có lời nói, hành vi đúng như những suy nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối trả lời thành thật thành...
  • Thành thị

    Danh từ thành phố, thị xã nói chung, về mặt là nơi dân cư đông đúc, công nghiệp và thương nghiệp phát triển, sinh hoạt...
  • Thành thục

    Tính từ hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện...
  • Thành thử

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường,...
  • Thành trì

    Danh từ thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng xây dựng thành trì thành trì kiên cố cái nền tảng,...
  • Thành tài

    Động từ trở nên tài giỏi, trở thành người có khả năng làm nên sự nghiệp (sau một quá trình học tập, rèn luyện) cố...
  • Thành tâm

    Tính từ có tình cảm chân thật, không có gì giả dối thành tâm lễ bái thành tâm giúp đỡ bạn Đồng nghĩa : chân thành,...
  • Thành tích

    Danh từ kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
  • Thành tích bất hảo

    (Khẩu ngữ) việc làm đáng chê trách.
  • Thành tấm thành món

    như ra tấm ra món .
  • Thành tố

    Danh từ yếu tố trực tiếp tạo nên một chỉnh thể phương pháp phân tích thành tố thành tố của ngữ là từ
  • Thành tựu

    Danh từ kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công ứng dụng những thành tựu của...
  • Thành uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành viên

    Danh từ người hoặc đơn vị với tư cách là thành phần của một tổ chức, một tập thể các nước thành viên Liên Hợp...
  • Thành đoàn

    Danh từ cấp bộ thành phố của tổ chức đoàn thanh niên bí thư thành đoàn
  • Thành đô

    Danh từ (Từ cũ) như đô thành chốn thành đô
  • Thành đạt

    Động từ đạt được kết quả, đạt được mục đích về sự nghiệp thành đạt trong cuộc sống kinh doanh ngày càng thành...
  • Thành đồng

    Danh từ bức thành bằng đồng; dùng để tượng trưng cho lực lượng bảo vệ vững chắc vững như thành đồng thành đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top