Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thù lù

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ) từ gợi tả hình khối có kích thước to lớn như trồi hẳn lên, đập vào mắt và làm vướng mắt
một đống cát thù lù ở giữa đường
ngồi thù lù giữa cửa
Đồng nghĩa: lù lù

Tính từ

(Phương ngữ) từ gợi tả vẻ rất béo, mập và căng tròn ra
mập thù lù

Xem thêm các từ khác

  • Thùa

    Động từ: khâu móc từng mũi chỉ để viền kín các mép của lỗ khuyết, thùa khuyết
  • Thú

    Danh từ: động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa,
  • Thú nhận

    Động từ: nói ra và tự nhận là có điều không hay nào đó của mình, thú nhận mọi tội lỗi
  • Thúi

    (phương ngữ), xem thối
  • Thúng

    Danh từ: đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng, đơn vị dân...
  • Thúng thắng

    như húng hắng, ho thúng thắng
  • Thăm

    Danh từ: vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối,...
  • Thăm thú

    Động từ: thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát), thăm thú tình hình,...
  • Thăn

    Danh từ: phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt, miếng thăn...
  • Thăng

    Động từ: (từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn, (khẩu ngữ, Ít dùng) thăng...
  • Thũng

    Danh từ: (khẩu ngữ) bệnh phù, người bị thũng
  • Thơ

    Danh từ: hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu hình ảnh và có nhịp điệu, vần điệu để...
  • Thơm lựng

    Tính từ: có mùi thơm đậm đà, tác động mạnh đến khứu giác, mít chít thơm lựng
  • Thơn thớt

    Tính từ: (nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng, "bề...
  • Thư

    Danh từ: giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với...
  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
  • Thư phong

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) bức thư để trong phong bì, "cho theo một đứa tiểu đồng, thư phong...
  • Thư phòng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai,...
  • Thưa

    Động từ: lên tiếng để đáp lại lời gọi, trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách...
  • Thưa thớt

    Tính từ: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top