Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thúng thắng

Phụ từ

như húng hắng
ho thúng thắng

Xem thêm các từ khác

  • Thăm

    Danh từ: vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối,...
  • Thăm thú

    Động từ: thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát), thăm thú tình hình,...
  • Thăn

    Danh từ: phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt, miếng thăn...
  • Thăng

    Động từ: (từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn, (khẩu ngữ, Ít dùng) thăng...
  • Thũng

    Danh từ: (khẩu ngữ) bệnh phù, người bị thũng
  • Thơ

    Danh từ: hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu hình ảnh và có nhịp điệu, vần điệu để...
  • Thơm lựng

    Tính từ: có mùi thơm đậm đà, tác động mạnh đến khứu giác, mít chít thơm lựng
  • Thơn thớt

    Tính từ: (nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng, "bề...
  • Thư

    Danh từ: giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với...
  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
  • Thư phong

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) bức thư để trong phong bì, "cho theo một đứa tiểu đồng, thư phong...
  • Thư phòng

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) phòng đọc sách, thường là của gia đình., Đồng nghĩa : thư trai,...
  • Thưa

    Động từ: lên tiếng để đáp lại lời gọi, trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách...
  • Thưa thớt

    Tính từ: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm...
  • Thưng

    Danh từ: dụng cụ đong lường, có dung tích không xác định, thường khoảng một lít, trong dân...
  • Thương

    Danh từ: binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo., Danh từ:...
  • Thương lượng

    Động từ: trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào...
  • Thước

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo...
  • Thước cặp

    Danh từ:
  • Thước ta

    Danh từ: (khẩu ngữ) thước mộc; phân biệt với thước tây.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top