Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thị tứ

Danh từ

khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếu là thương nghiệp và dịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn.

Xem thêm các từ khác

  • Thị uỷ

    Danh từ: ban chấp hành đảng bộ thị xã.
  • Thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, như tiếng của vật nặng rơi xuống trên nền mềm,...
  • Thịnh

    ở trạng thái đang ngày một phát đạt hoặc phát triển tốt đẹp, thế nước đang thịnh, đời nhà lý, phật giáo phát triển...
  • Thịt

    Danh từ: phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật, phần chính ở...
  • Thọ

    sống lâu (chỉ nói về người già), (trang trọng) đã sống được, (khẩu ngữ) tồn tại được lâu, sử dụng được lâu,...
  • Thọc

    Động từ: đưa thẳng và mạnh vào sâu bên trong, (khẩu ngữ) xen ngang vào, can thiệp vào một cách...
  • Thọt

    Tính từ: có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật, (chạy) thẳng một mạch vào bên...
  • Thỏ

    Danh từ: thú gặm nhấm, tai to và dài, đuôi ngắn, lông dày mượt, nuôi để lấy thịt và lông,...
  • Thỏi

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật hình thanh nhỏ và ngắn, có thể cầm gọn...
  • Thỏm

    (lọt) vào sâu và dễ dàng trong lòng một vật khác lớn hơn rất nhiều, hòn đá rơi thỏm xuống hang, đút thỏm miếng bánh...
  • Thố

    Danh từ: (phương ngữ) liễn nhỏ, thố đựng cơm, bộ thố tráng men
  • Thốc

    Động từ: ào tới rất nhanh và mạnh, một cách nhanh, mạnh và liền một mạch, gió lạnh thốc...
  • Thối

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (phương ngữ), Tính...
  • Thốn

    Động từ: nhói lên, vết thương đau thốn
  • Thống

    Danh từ: đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài...
  • Thống sứ

    Danh từ: (từ cũ) viên chức người pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở bắc kì thời pháp thuộc.
  • Thống trị

    Động từ: nắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt,...
  • Thốt

    Động từ: (từ cũ) nói, bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên và thình lình, (hoạt...
  • Thồ

    Danh từ: giá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở., Động...
  • Thồn

    Động từ: (Ít dùng) như thuồn (ng1), "khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top