Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thối thây

Tính từ

(Thông tục) quá hư đốn hoặc lười biếng (thường dùng trong lời chửi mắng)
lười thối thây!

Xem thêm các từ khác

  • Thống chế

    Danh từ (Từ cũ) như nguyên soái (nhưng thường chỉ dùng trong quân đội của một số nước).
  • Thống khổ

    Tính từ đau đớn và khổ sở đến cực độ nỗi thống khổ của người dân mất nước Đồng nghĩa : đau khổ, khổ cực
  • Thống kê

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu thập số liệu về một hiện tượng, sự việc, tình hình nào đó 2 Danh từ 2.1 thống kê học...
  • Thống kê học

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu về sự thu thập, tổ chức và giải thích các số liệu phương pháp thống kê học
  • Thống lãnh

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem thống lĩnh
  • Thống lí

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền một bản làng ở vùng dân tộc H mông, dưới thời Pháp thuộc.
  • Thống lý

    Danh từ (Từ cũ) xem thống lí
  • Thống lĩnh

    Động từ quản lí và chỉ huy một bộ phận lớn hoặc toàn bộ lực lượng vũ trang của một nước thống lĩnh ba quân
  • Thống nhất

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung 1.2 làm cho phù...
  • Thống nhứt

    (Phương ngữ, Từ cũ) xem thống nhất
  • Thống soái

    Danh từ (Từ cũ) người thống lĩnh lực lượng vũ trang.
  • Thống thiết

    Tính từ rất đau xót, gợi lòng thương cảm cầu xin thống thiết
  • Thống đốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc. 1.2 người đứng...
  • Thốt nhiên

    Phụ từ thình lình và rất nhanh (thường nói về sự xảy ra của một hiện tượng tâm lí) đang đi thốt nhiên dừng lại thốt...
  • Thốt nốt

    Danh từ cây cùng họ với dừa, thân thẳng và cao, lá hình quạt, ở cuống cụm hoa có thể lấy được một chất nước ngọt...
  • Thồm lồm

    Danh từ (Khẩu ngữ) chứng bệnh gây lở loét ở vành tai thồm lồm ăn tai
  • Thổ canh

    Danh từ đất dùng để trồng trọt mà không phải là ruộng (nói khái quát).
  • Thổ công

    Danh từ vị thần coi giữ một vùng đất đai đất có thổ công, sông có hà bá (tng) Đồng nghĩa : hậu thổ, ông công, thổ...
  • Thổ cư

    Danh từ đất dùng để dựng nhà ở (nói khái quát) đất thổ cư
  • Thổ cẩm

    Danh từ hàng mĩ nghệ của một số dân tộc thiểu số, dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ tạo thành những hình hoa văn trang...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top