- Từ điển Việt - Việt
Thống nhất
Mục lục |
Động từ
hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung
- thống nhất đất nước
- thống nhất các lực lượng vũ trang
- Đồng nghĩa: hợp nhất
làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau
- thống nhất đồng hồ trước trận đấu
- hai người đã thống nhất ngày cưới
Tính từ
có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau
- kế hoạch còn thiếu thống nhất
- ý kiến không thống nhất
Xem thêm các từ khác
-
Thống nhứt
(Phương ngữ, Từ cũ) xem thống nhất -
Thống soái
Danh từ (Từ cũ) người thống lĩnh lực lượng vũ trang. -
Thống thiết
Tính từ rất đau xót, gợi lòng thương cảm cầu xin thống thiết -
Thống đốc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc. 1.2 người đứng... -
Thốt nhiên
Phụ từ thình lình và rất nhanh (thường nói về sự xảy ra của một hiện tượng tâm lí) đang đi thốt nhiên dừng lại thốt... -
Thốt nốt
Danh từ cây cùng họ với dừa, thân thẳng và cao, lá hình quạt, ở cuống cụm hoa có thể lấy được một chất nước ngọt... -
Thồm lồm
Danh từ (Khẩu ngữ) chứng bệnh gây lở loét ở vành tai thồm lồm ăn tai -
Thổ canh
Danh từ đất dùng để trồng trọt mà không phải là ruộng (nói khái quát). -
Thổ công
Danh từ vị thần coi giữ một vùng đất đai đất có thổ công, sông có hà bá (tng) Đồng nghĩa : hậu thổ, ông công, thổ... -
Thổ cư
Danh từ đất dùng để dựng nhà ở (nói khái quát) đất thổ cư -
Thổ cẩm
Danh từ hàng mĩ nghệ của một số dân tộc thiểu số, dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ tạo thành những hình hoa văn trang... -
Thổ dân
Danh từ cư dân sinh sống đã lâu đời ở một vùng hay một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan... -
Thổ huyết
Động từ nôn ra máu. -
Thổ mộ
Danh từ xe thổ mộ (nói tắt). -
Thổ nghi
Danh từ tính chất đất đai và khí hậu của một vùng, về mặt có thích hợp hay không với cuộc sống của con người hay... -
Thổ ngữ
Danh từ biến thể của một ngôn ngữ dùng ở một vùng địa phương nhỏ hẹp. -
Thổ nhưỡng
Danh từ đất đai, về mặt có sinh vật sinh sống bản đồ thổ nhưỡng điều kiện thổ nhưỡng thuận lợi -
Thổ nhưỡng học
Danh từ ngành khoa học chuyên nghiên cứu về thổ nhưỡng bộ môn thổ nhưỡng học -
Thổ phỉ
Danh từ giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình tiễu trừ thổ phỉ -
Thổ phục linh
Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, củ dùng làm thuốc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.