Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủ dâm

Động từ

dùng tay tự kích thích cơ quan sinh dục để tạo cảm giác thoả mãn tình dục.

Xem thêm các từ khác

  • Thủ hiến

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một...
  • Thủ kho

    Danh từ người làm công tác giữ kho. Đồng nghĩa : chủ kho
  • Thủ khoa

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương. người đỗ đầu kì thi có tính chất quốc gia.
  • Thủ lãnh

    Danh từ (Phương ngữ) xem thủ lĩnh
  • Thủ lĩnh

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn thủ lĩnh một bộ lạc được tôn làm thủ lĩnh
  • Thủ môn

    Danh từ cầu thủ đứng ở khung thành, trực tiếp bảo vệ khung thành. Đồng nghĩa : thủ thành
  • Thủ mưu

    Danh từ kẻ cầm đầu lập mưu kế (thường nói về hành động xấu xa) thủ mưu của vụ ám sát Đồng nghĩa : chủ mưu
  • Thủ pháo

    Danh từ vũ khí ném bằng tay dùng khi đánh gần, chủ yếu để sát thương bằng sức ép tạo ra.
  • Thủ phạm

    Danh từ kẻ trực tiếp gây ra vụ phạm pháp truy tìm thủ phạm
  • Thủ phủ

    Danh từ (Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
  • Thủ quĩ

    Danh từ (Ít dùng) xem thủ quỹ
  • Thủ quỹ

    Danh từ người giữ quỹ của một cơ quan, một tổ chức.
  • Thủ thuật

    Danh từ cách thức tiến hành động tác khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để thực hiện một công việc nào đó có...
  • Thủ thân

    Động từ (Ít dùng) giữ mình nhằm tránh những nguy hiểm, những bất lợi có thể xảy ra liệu kế thủ thân
  • Thủ thư

    Danh từ người quản lí sách của thư viện.
  • Thủ thế

    Động từ giữ thế thủ trước sự tấn công của đối phương đứng thủ thế
  • Thủ thỉ

    Động từ nói nhỏ nhẹ, thong thả, vừa đủ để cho nhau nghe, thường là để thổ lộ tình cảm, tâm tình giọng thủ thỉ...
  • Thủ tiêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó 1.2 giết chết một...
  • Thủ tiết

    Động từ (Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức...
  • Thủ trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan hay một đơn vị công tác xin ý kiến thủ trưởng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top