Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh bạch

Tính từ

trong sạch, giản dị trong lối sống, luôn giữ phẩm chất của mình, không để cho sự giàu sang cám dỗ
một nhà nho thanh bạch
sống thanh bạch
Đồng nghĩa: thanh đạm, thanh sạch

Xem thêm các từ khác

  • Thanh cao

    Tính từ trong sạch và cao thượng tâm hồn thanh cao \"Đêm đêm lại hỏi trời già, Thân này ô trọc hay là thanh cao?\" (TTK)
  • Thanh cảnh

    Tính từ (ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục ăn uống thanh cảnh
  • Thanh danh

    Danh từ tiếng tăm tốt thanh danh của gia đình bị mất thanh danh
  • Thanh giằng

    Danh từ thanh kéo giữ các thanh khác hoặc các bộ phận khác lại với nhau thành một khối vững chắc trong kết cấu xây dựng.
  • Thanh hao

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với sim ổi, phân cành rất nhiều, lá có dầu thơm, dùng để cất lấy dầu (xoa bóp) hoặc làm chổi...
  • Thanh khiết

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, thuần khiết hương sen thanh khiết giữ cho mình được thanh khiết
  • Thanh la

    Danh từ xem phèng la
  • Thanh liêm

    Tính từ trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
  • Thanh long

    Danh từ cây cùng họ với xương rồng, thân ba góc, hoa màu trắng, quả chín có vỏ màu đỏ, thịt trắng, có nhiều hạt nhỏ...
  • Thanh lâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu xanh \"Hết hạn nọ, đến nạn kia, Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần.\" (TKiều) Đồng nghĩa...
  • Thanh lí

    Động từ bán hoặc huỷ bỏ công khai tài sản cố định không dùng nữa thanh lí một số máy móc cũ hàng thanh lí hoàn tất...
  • Thanh lý

    Động từ xem thanh lí
  • Thanh lịch

    Tính từ thanh nhã và lịch sự cốt cách thanh lịch cuộc thi nữ sinh thanh lịch Đồng nghĩa : tao nhã, trang nhã
  • Thanh lọc

    Động từ loại bỏ ra những phần tử xấu để làm cho tổ chức được trong sạch thanh lọc cán bộ Đồng nghĩa : thanh trừ
  • Thanh mai

    Danh từ (Ít dùng) dâu rượu rượu thanh mai
  • Thanh minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày...
  • Thanh mảnh

    Tính từ (hình dáng) mảnh mai, trông có vẻ hơi yếu, nhưng nhìn có cảm giác ưa thích làn lông mày thanh mảnh dáng người thanh...
  • Thanh nhàn

    Tính từ nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì cuộc sống thanh nhàn \"Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya...
  • Thanh nhã

    Tính từ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa : tao nhã,...
  • Thanh nhạc

    Danh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top