- Từ điển Việt - Việt
Thanh nhàn
Tính từ
nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì
- cuộc sống thanh nhàn
- "Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao." (TKiều)
- Đồng nghĩa: nhàn hạ
- Trái nghĩa: bận rộn, vất vả
Xem thêm các từ khác
- 
                                Thanh nhãTính từ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa : tao nhã,...
- 
                                Thanh nhạcDanh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
- 
                                Thanh niênMục lục 1 Danh từ 1.1 người còn trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành 2 Tính từ 2.1 (đặc điểm, tính cách) trẻ trung, sôi...
- 
                                Thanh nữDanh từ (Ít dùng) nữ thanh niên.
- 
                                Thanh quangTính từ (Từ cũ) như phong quang địa thế thanh quang
- 
                                Thanh quảnDanh từ phần trên của khí quản, chứa dây thanh, có thể phát ra tiếng khi không khí đi qua từ phổi viêm thanh quản
- 
                                Thanh sátĐộng từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân
- 
                                Thanh sạchTính từ (Từ cũ) trong sạch, không một vết nhơ phẩm hạnh thanh sạch Đồng nghĩa : thanh bạch
- 
                                Thanh sắcDanh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh...
- 
                                Thanh taoTính từ (dáng điệu, đường nét) tao nhã, toát lên vẻ mềm mại, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa nét vẽ thanh tao diện mạo...
- 
                                Thanh thanhTính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh
- 
                                Thanh thiênMục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trời xanh 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) trời xanh thề có thanh thiên chứng giám Tính...
- 
                                Thanh thiên bạch nhậtnhư ban ngày ban mặt .
- 
                                Thanh thiếu niênDanh từ thanh niên và thiếu niên (nói gộp).
- 
                                Thanh thoátMục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu...
- 
                                Thanh thảnTính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu...
- 
                                Thanh thếDanh từ uy tín, thế lực và tiếng tăm (được nhiều người biết đến) phô trương thanh thế một dòng họ có thanh thế nhất...
- 
                                Thanh toánMục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho...
- 
                                Thanh traMục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan, cá nhân có thẩm quyền) xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, tổ chức để phát...
- 
                                Thanh truyềnDanh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                