Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thao

Mục lục

Danh từ

tơ sợi thô và to, chưa sạch gút
sợi thao
hàng dệt bằng thao
khăn thao
tua kết bằng tơ, chỉ
nón quai thao

Xem thêm các từ khác

  • Thao diễn

    Động từ trình diễn các thao tác kĩ thuật với số đông người để tập dượt, trao đổi kinh nghiệm thao diễn kĩ thuật...
  • Thao luyện

    Động từ luyện tập cho thành thục để nâng cao kĩ năng, kĩ thuật (thường nói về số đông người) thao luyện binh mã
  • Thao láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) mở to, nhìn lâu không chớp mắt mở thao láo Đồng nghĩa : trao tráo
  • Thao lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phép dùng binh 2 Tính từ 2.1 rất tài giỏi, biết cách ứng biến trong phép dùng binh, hoặc trong...
  • Thao thao

    Tính từ (cách nói năng) sôi nổi, liên hồi nói thao thao mồm mép cứ thao thao
  • Thao thao bất tuyệt

    (Khẩu ngữ) (nói hoặc viết) liên hồi, hết cái này sang cái kia, tưởng như không bao giờ dứt nói thao thao bất tuyệt
  • Thao thức

    Động từ trằn trọc, trăn trở không sao ngủ được vì có điều phải suy nghĩ, không yên trở mình thao thức thao thức suốt...
  • Thao trường

    Danh từ bãi rộng dùng làm nơi luyện tập quân sự diễn tập trên thao trường
  • Thao tác

    thực hiện những động tác kĩ thuật để hoàn thành một công việc gì đó thao tác tháo lắp súng thao tác vận hành máy
  • Thao túng

    Động từ nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo ý của mình các tổ chức độc quyền mặc sức thao túng thị trường
  • Thau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm một số vật dụng như mâm,...
  • Thau chua rửa mặn

    làm giảm độ chua mặn của ruộng đất bị nhiễm phèn bằng cách đưa nước ngọt vào và cày đảo cho sục bùn lên, sau đó...
  • Thau tháu

    Tính từ (Ít dùng) nhanh và nhẹ nhàng, với vẻ dễ dàng viết thau tháu làm thau tháu
  • Thay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng...
  • Thay bậc đổi ngôi

    (Từ cũ) thay đổi thứ bậc, địa vị, làm đảo lộn tình thế, trật tự \"Giờ ra thay bậc đổi ngôi, Dám xin gửi lại một...
  • Thay da đổi thịt

    (Khẩu ngữ) ví sự biến đổi khác trước một cách rõ rệt và trở nên tốt đẹp hơn vùng quê đang bắt đầu thay da đổi...
  • Thay lòng đổi dạ

    trở nên phụ bạc, không giữ được lòng chung thuỷ hay trung thành như trước nữa dẫu chết cũng không thay lòng đổi dạ
  • Thay lảy

    Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem thây lẩy
  • Thay mặt

    Động từ lấy tư cách của người hay tổ chức nào đó để đứng ra làm việc gì thay mặt gia đình xin cảm ơn mọi người
  • Thay ngựa giữa dòng

    ví việc thay đổi tay sai giữa chừng, giữa cuộc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top