Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thau tháu

Tính từ

(Ít dùng) nhanh và nhẹ nhàng, với vẻ dễ dàng
viết thau tháu
làm thau tháu

Xem thêm các từ khác

  • Thay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng...
  • Thay bậc đổi ngôi

    (Từ cũ) thay đổi thứ bậc, địa vị, làm đảo lộn tình thế, trật tự \"Giờ ra thay bậc đổi ngôi, Dám xin gửi lại một...
  • Thay da đổi thịt

    (Khẩu ngữ) ví sự biến đổi khác trước một cách rõ rệt và trở nên tốt đẹp hơn vùng quê đang bắt đầu thay da đổi...
  • Thay lòng đổi dạ

    trở nên phụ bạc, không giữ được lòng chung thuỷ hay trung thành như trước nữa dẫu chết cũng không thay lòng đổi dạ
  • Thay lảy

    Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem thây lẩy
  • Thay mặt

    Động từ lấy tư cách của người hay tổ chức nào đó để đứng ra làm việc gì thay mặt gia đình xin cảm ơn mọi người
  • Thay ngựa giữa dòng

    ví việc thay đổi tay sai giữa chừng, giữa cuộc.
  • Thay thầy đổi chủ

    ví hành động của kẻ tay sai, dễ dàng bỏ chủ cũ, theo chủ mới khi thấy có lợi hơn.
  • Thay thế

    Động từ thay vào chỗ của cái bị mất hoặc không còn thích hợp nữa phụ tùng thay thế tìm người thay thế
  • Thay vì

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là điều lẽ ra phải như vậy nhưng thực tế lại diễn ra khác thay vì học bài, nó lại...
  • Thay đổi

    Động từ thay cái này bằng cái khác (nói khái quát) thay đổi trang phục thay đổi ý định đổi khác, trở nên khác trước...
  • The

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc...
  • The thé

    Tính từ như thé (nhưng ý mức độ cao hơn) giọng the thé như xé vải
  • Then

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng...
  • Then chốt

    Danh từ cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của...
  • Theo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống...
  • Theo dõi

    Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự...
  • Theo gót

    Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót
  • Theo đuôi

    Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ...
  • Theo đòi

    Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top