Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thay ngựa giữa dòng

ví việc thay đổi tay sai giữa chừng, giữa cuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Thay thầy đổi chủ

    ví hành động của kẻ tay sai, dễ dàng bỏ chủ cũ, theo chủ mới khi thấy có lợi hơn.
  • Thay thế

    Động từ thay vào chỗ của cái bị mất hoặc không còn thích hợp nữa phụ tùng thay thế tìm người thay thế
  • Thay vì

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là điều lẽ ra phải như vậy nhưng thực tế lại diễn ra khác thay vì học bài, nó lại...
  • Thay đổi

    Động từ thay cái này bằng cái khác (nói khái quát) thay đổi trang phục thay đổi ý định đổi khác, trở nên khác trước...
  • The

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc...
  • The thé

    Tính từ như thé (nhưng ý mức độ cao hơn) giọng the thé như xé vải
  • Then

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng...
  • Then chốt

    Danh từ cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của...
  • Theo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống...
  • Theo dõi

    Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự...
  • Theo gót

    Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót
  • Theo đuôi

    Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ...
  • Theo đòi

    Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút...
  • Theo đóm ăn tàn

    ví hành động đi theo đuôi kẻ khác để hòng kiếm chác chút ít lợi lộc. Đồng nghĩa : theo voi ăn bã mía
  • Theta

    Danh từ con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ).
  • Thi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức...
  • Thi bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá
  • Thi ca

    Danh từ xem thơ ca
  • Thi công

    Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công
  • Thi cử

    Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top