Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Then

Mục lục

Danh từ

thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng
cửa đóng then cài
then cửa
thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc
then ghế
chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau.
tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi
then thuyền

Danh từ

lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam.
người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam
bà then
loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam
hát then
điệu múa then

Tính từ

có màu đen và bóng
cái tráp sơn then

Xem thêm các từ khác

  • Then chốt

    Danh từ cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của...
  • Theo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống...
  • Theo dõi

    Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự...
  • Theo gót

    Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót
  • Theo đuôi

    Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ...
  • Theo đòi

    Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút...
  • Theo đóm ăn tàn

    ví hành động đi theo đuôi kẻ khác để hòng kiếm chác chút ít lợi lộc. Đồng nghĩa : theo voi ăn bã mía
  • Theta

    Danh từ con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ).
  • Thi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức...
  • Thi bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá
  • Thi ca

    Danh từ xem thơ ca
  • Thi công

    Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công
  • Thi cử

    Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ...
  • Thi gan

    Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc
  • Thi gan đấu trí

    đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng.
  • Thi gan đọ sức

    đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.
  • Thi hài

    Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Thi hành

    Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Thi hào

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ lớn thi hào Nguyễn Du
  • Thi hương

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi thời phong kiến, được mở ở một số tỉnh, người đỗ được cấp học vị cử nhân hay tú tài.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top