Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiết bị hiển thị

Danh từ

thiết bị cho phép hiện hình nội dung của thông tin trong máy tính (thường là một màn hình).

Xem thêm các từ khác

  • Thiết bị ngoại vi

    Danh từ thiết bị được nối với máy tính, do máy tính điều khiển, nhưng là bộ phận tách rời khỏi bộ phận chứa CPU...
  • Thiết bị đầu cuối

    Danh từ xem đầu cuối : lắp đặt các thiết bị đầu cuối cho máy tính
  • Thiết chế

    Danh từ (Ít dùng) như thể chế thiết chế dân chủ
  • Thiết cốt

    Tính từ (Từ cũ) như chí cốt một người bạn thiết cốt
  • Thiết diện

    Danh từ (Ít dùng) xem tiết diện
  • Thiết giáp

    Danh từ vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép xe thiết giáp tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép binh chủng...
  • Thiết giáp hạm

    Danh từ tàu chiến lớn có vỏ thép dày.
  • Thiết kế

    Động từ lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, gồm có bản tính toán, bản vẽ, v.v., để có thể theo đó mà xây dựng công trình,...
  • Thiết lập

    Động từ lập ra, dựng nên thiết lập quan hệ ngoại giao thiết lập lại trật tự
  • Thiết mộc

    Danh từ tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt) đinh, lim, sến, táu được xếp vào hàng thiết mộc
  • Thiết nghĩ

    Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra chỉ là một ý kiến riêng trao đổi với người đối thoại, có ý như theo tôi...
  • Thiết quân luật

    Động từ (Từ cũ, hoặc kng) giới nghiêm giờ thiết quân luật
  • Thiết tha

    Tính từ như tha thiết yêu thiết tha chẳng thiết tha danh vọng
  • Thiết thân

    Tính từ rất cần thiết hoặc có sự quan hệ mật thiết về mặt lợi ích đối với bản thân bảo vệ lợi ích thiết thân...
  • Thiết thực

    Tính từ sát thực và phù hợp với những yêu cầu, những vấn đề thực tế trước mắt việc làm thiết thực tính những...
  • Thiết triều

    Động từ (Từ cũ) (nhà vua) tổ chức buổi chầu để bàn việc triều chính.
  • Thiết tưởng

    Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng,...
  • Thiết yếu

    Tính từ rất cần thiết và không thể thiếu được nhu cầu thiết yếu mặt hàng thiết yếu Đồng nghĩa : cần yếu
  • Thiết đoàn

    Danh từ đơn vị thiết giáp của quân đội chính quyền Sài Gòn trước 1975, có khoảng một trăm xe tăng, xe bọc thép.
  • Thiết đãi

    Động từ (Từ cũ) xem thết đãi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top