Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoi thóp

Động từ

thở rất yếu, hơi ra đứt quãng lúc có lúc không một cách mệt nhọc, biểu hiện của sự sắp chết
hơi thở người bệnh chỉ còn thoi thóp
sống thoi thóp với đồng lương ít ỏi (b)
Đồng nghĩa: hoi hóp

Xem thêm các từ khác

  • Thoi thót

    Tính từ (Từ cũ) lẻ tẻ, rời rạc, không liền cùng một lúc \"Chim hôm thoi thót về rừng, Giá trà mi đã ngậm gương nửa...
  • Thom thóp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp thom thóp lo sợ
  • Thon

    Tính từ có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu ngón tay thon hình búp măng thân thuyền thon dài Đồng nghĩa : thuôn có...
  • Thon lỏn

    Tính từ gọn thon lỏn (nói tắt) trả lời thon lỏn một câu
  • Thon thót

    Động từ giật nẩy người lên một cách đột ngột nhiều lần liên tiếp giật mình thon thót
  • Thon thả

    Tính từ có vẻ thon nhỏ, mềm mại và đẹp (thường nói về hình dáng người phụ nữ) ngón tay dài, thon thả thân hình thon...
  • Thong dong

    Tính từ thảnh thơi, nhàn nhã, không có vẻ gì là vội vàng đi thong dong vòng quanh hồ điệu bộ thong dong, nhàn tản Đồng...
  • Thong manh

    Tính từ (mắt) bị mù hoặc nhìn không rõ, nhưng trông bề ngoài vẫn có vẻ như bình thường.
  • Thong thả

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp 1.2 rảnh rang, không bận bịu gì...
  • Thoá mạ

    Động từ thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục lời thoá mạ bị người đời thoá mạ Đồng nghĩa : lăng...
  • Thoái

    Động từ lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) tiến thoái lưỡng...
  • Thoái chí

    Động từ mất hết ý chí, không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì gặp khó khăn, trở ngại thoái chí trước khó khăn...
  • Thoái hoá

    Động từ (bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi, do kết quả của một quá trình lâu đời không...
  • Thoái hôn

    Động từ huỷ bỏ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng gia đình nhà gái xin thoái hôn Đồng nghĩa : thối hôn
  • Thoái lui

    Động từ lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước chạy thoái lui tìm đường...
  • Thoái thác

    Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác
  • Thoái trào

    Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào
  • Thoái vị

    Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị
  • Thoán nghịch

    Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt
  • Thoáng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top