Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoá mạ

Động từ

thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục
lời thoá mạ
bị người đời thoá mạ
Đồng nghĩa: lăng mạ, lăng nhục, nhục mạ

Xem thêm các từ khác

  • Thoái

    Động từ lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) tiến thoái lưỡng...
  • Thoái chí

    Động từ mất hết ý chí, không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì gặp khó khăn, trở ngại thoái chí trước khó khăn...
  • Thoái hoá

    Động từ (bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi, do kết quả của một quá trình lâu đời không...
  • Thoái hôn

    Động từ huỷ bỏ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng gia đình nhà gái xin thoái hôn Đồng nghĩa : thối hôn
  • Thoái lui

    Động từ lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước chạy thoái lui tìm đường...
  • Thoái thác

    Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác
  • Thoái trào

    Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào
  • Thoái vị

    Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị
  • Thoán nghịch

    Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt
  • Thoáng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2...
  • Thoáng khí

    Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí
  • Thoáng đãng

    Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng...
  • Thoáng đạt

    Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng
  • Thoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó 1.2 làm cho ra khỏi...
  • Thoát li

    Động từ xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình thoát li gia đình thoát li khỏi đồng ruộng...
  • Thoát ly

    Động từ xem thoát li
  • Thoát thai

    Động từ (Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó Truyện Kiều được thoát thai từ \'Kim Vân Kiều\'
  • Thoát thân

    Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
  • Thoát trần

    Động từ như thoát tục .
  • Thoát tục

    Động từ sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top