Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuỷ điện

Danh từ

điện do năng lượng của nước sinh ra
nhà máy thuỷ điện Hoà Bình

Xem thêm các từ khác

  • Thuỷ đậu

    Danh từ bệnh lây thường gặp ở trẻ em, do một loại virus gây sốt, trên da nổi những nốt phỏng như đậu mùa, nhưng không...
  • Thuỷ động

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hang động nằm trong vùng có nước hoặc ở ngầm dưới mặt nước 2 Tính từ 2.1 thuộc về sự chuyển...
  • Thà là

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thà thà là chịu khổ chứ không quỵ luỵ ai
  • Thà rằng

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thà \"Thà rằng chẳng biết thì thôi, Biết ra thêm một khúc nhôi bộn bề.\" (Cdao)
  • Thài lài

    Danh từ cây thân cỏ, thường mọc hoang ở những nơi đất ẩm, lá hình trái xoan nhọn, hoa màu xanh lam.
  • Thành bại

    Động từ thành công hay thất bại (nói khái quát) việc thành bại thế nào hiện còn chưa rõ
  • Thành chung

    Danh từ (Từ cũ) (tốt nghiệp) cao đẳng tiểu học, thời Pháp thuộc tốt nghiệp thành chung Đồng nghĩa : đíp lôm
  • Thành công

    đạt được kết quả, mục đích như dự định bảo vệ thành công luận án tiến sĩ đại hội thành công tốt đẹp Trái...
  • Thành hoàng

    Danh từ vị thần được thờ ở một làng miếu thờ thành hoàng
  • Thành hình

    Động từ được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính chứ chưa hoàn chỉnh bào thai đã thành hình bức vẽ chưa...
  • Thành hôn

    Động từ (Trang trọng) chính thức thành vợ chồng lễ thành hôn Đồng nghĩa : hôn phối, kết hôn, thành thân
  • Thành hội

    Danh từ cấp bộ thành phố của một hội thành hội phụ nữ
  • Thành khí

    Tính từ (gỗ xẻ) đã được gia công thêm theo những quy cách nhất định để sử dụng vào những công việc cụ thể (như...
  • Thành khẩn

    Tính từ hết sức thành thật trong khi khai báo, nhận lỗi hay tự phê bình và tiếp thu phê bình thái độ thành khẩn thành khẩn...
  • Thành kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý kiến nhận xét không hay (về ai, vấn đề nào đó) đã ăn rất sâu, khó thay đổi 2 Động từ 2.1...
  • Thành kính

    Tính từ thành tâm và kính cẩn tấm lòng thành kính thành kính kêu cầu
  • Thành luỹ

    Danh từ công trình xây đắp kiên cố để phòng thủ một vị trí quan trọng, như thành, luỹ, v.v. (nói khái quát) sửa sang thành...
  • Thành lập

    Động từ chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
  • Thành ngữ

    Danh từ tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng...
  • Thành nội

    Danh từ khu vực cung điện của vua có thành xây chung quanh để bảo vệ, nằm bên trong một vòng thành khác đột nhập vào thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top