Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

To đầu

Tính từ

(Khẩu ngữ) (người) đã lớn tuổi (hàm ý coi thường)
to đầu mà dại
(người) thuộc loại cầm đầu, cỡ lớn (hàm ý coi khinh hoặc hài hước)
tóm những đứa to đầu

Xem thêm các từ khác

  • Toa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của phương tiện vận tải có đầu máy kéo chạy trên đường ray, dùng để chở người hoặc...
  • Toa lét

    Danh từ buồng có các thiết bị như bệ xí, lavabo, gương, v.v., chuyên dùng cho nhu cầu vệ sinh cá nhân.
  • Toa xe

    Danh từ toa (nói khái quát) hệ thống toa xe mới của đoàn tàu
  • Toan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) acid 2 Danh từ 2.1 vải chuyên dùng để vẽ tranh. 3 Động từ 3.1 có ý định thực hiện ngay...
  • Toan tính

    Động từ suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì toan tính chuyện làm ăn Danh từ điều===== suy nghĩ, tính toán nhằm thực...
  • Toang

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở rộng hết cỡ, trông như banh cả ra 1.2 bị tan ra từng mảnh, không...
  • Toang hoang

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cửa ngõ) để mở toang, do thiếu cẩn thận nhà cửa để toang hoang (Ít dùng) như tan hoang đập phá toang...
  • Toang hoác

    Tính từ (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt cửa mở toang hoác...
  • Toang toang

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng lớn tiếng và không chút giữ gìn, nghe khó chịu cười nói toang toang
  • Toang toác

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nứt, vỡ mạnh của vật rắn, nghe to và chói tai gỗ nứt toang toác tre nứa cháy nổ toang toác...
  • Toe

    Tính từ từ mô phỏng tiếng còi, tiếng kèn thổi tiếng còi ô tô toe toe
  • Toe toét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (miệng) mở rộng quá cỡ sang hai bên khi cười nói 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như nhoe nhoét Động từ...
  • Toen hoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ hẹp đến mức coi như không đáng kể mảnh sân toen hoẻn cái hầm nông toen hoẻn Đồng nghĩa : choen...
  • Toi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh 1.2 (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh)...
  • Toi cơm

    Động từ (Thông tục) phí cả cơm đã nuôi ăn mà không được việc gì nuôi nó chỉ tổ toi cơm! một lũ toi cơm! (tiếng chửi...
  • Toi dịch

    Danh từ hiện tượng có dịch làm chết nhiều gia súc, gia cầm cùng một lúc (nói khái quát) phòng toi dịch cho gia cầm
  • Toi mạng

    Động từ (Khẩu ngữ) chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh) chết toi mạng sơ sẩy một tí là toi mạng!
  • Toilet

    Danh từ xem toa lét
  • Tom

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào trống điểm tom tom
  • Tom góp

    Động từ (Phương ngữ) như gom góp tom góp tiền bạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top