Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trái đất

Danh từ

(viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) hành tinh thứ ba trong Hệ Mặt Trời, trên đó loài người chúng ta đang sống
Trái Đất quay quanh Mặt Trời
loài người trên trái đất
đi nửa vòng trái đất
Đồng nghĩa: địa cầu

Xem thêm các từ khác

  • Tráng ca

    Danh từ bài ca hùng tráng, thường ca ngợi những sự tích anh hùng khúc tráng ca
  • Tráng kiện

    Tính từ (người đàn ông) khoẻ mạnh, có sức lực dồi dào cơ thể tráng kiện
  • Tráng lệ

    Tính từ (công trình kiến trúc) to lớn và đẹp một cách lộng lẫy lâu đài tráng lệ Đồng nghĩa : hoa lệ, nguy nga
  • Tráng miệng

    Động từ ăn một ít hoa quả hoặc đồ ngọt liền ngay sau bữa cơm ăn hoa quả tráng miệng món tráng miệng
  • Tráng sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ người tráng sĩ
  • Tráng đinh

    Danh từ (Từ cũ) như đinh tráng .
  • Tránh mặt

    Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp tránh mặt không tiếp
  • Tránh né

    Động từ như né tránh (nhưng có ý chủ động hơn) tránh né những câu hỏi khó
  • Tránh tiếng

    Động từ tránh cho mình khỏi bị mang tiếng tránh tiếng thị phi tránh tiếng nên không ra mặt giúp
  • Tráo chác

    (Từ cũ, Ít dùng) như tráo trở \"Nực cười con tạo trớ trinh, Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.\" (Cdao)
  • Tráo trâng

    Động từ (Ít dùng) như tráo trưng .
  • Tráo trưng

    (mắt) giương to lên và nhìn đảo qua đảo lại mắt tráo trưng Đồng nghĩa : tráo trâng
  • Tráo trở

    dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết lòng người tráo trở Đồng nghĩa : giáo giở, lật lọng,...
  • Tráp

    Danh từ đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu...
  • Trát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho...
  • Trâm anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến dòng...
  • Trâm bầu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bàng, lá mọc đối, mặt dưới có nhiều lông, quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
  • Trân châu

    Danh từ ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín...
  • Trân châu lùn

    Danh từ giống lúa tẻ thấp cây, nhập nội từ Trung Quốc, trước đây được gieo cấy trong vụ xuân ở miền Bắc Việt Nam.
  • Trân trọng

    Động từ tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top