Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trùng điệp

Tính từ

liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ hết
núi non trùng điệp
quân đi trùng điệp
Đồng nghĩa: điệp trùng, trập trùng, trùng trùng

Xem thêm các từ khác

  • Trú chân

    Động từ (Khẩu ngữ) dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi...
  • Trú ngụ

    Động từ ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình trú ngụ ở nhà người quen Đồng nghĩa : cư...
  • Trú quán

    Danh từ nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán
  • Trú ẩn

    Động từ ẩn giấu mình ở nơi có vật che chắn để được an toàn tìm nơi trú ẩn xuống hầm trú ẩn
  • Trúc

    Danh từ cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng mành trúc chiếu trúc (Từ cũ, Văn chương) ống sáo làm bằng trúc...
  • Trúc bâu

    Danh từ vải trắng mịn, khổ rộng áo trúc bâu
  • Trúc mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó...
  • Trúc sênh

    Danh từ đàn làm bằng nhiều thanh tre dài ngắn khác nhau đặt trên một giá, gõ bằng dùi đôi.
  • Trúc trắc

    Tính từ (lời văn) có nhiều chỗ đọc nghe không xuôi, không trôi chảy câu thơ trúc trắc, khó đọc
  • Trúc tơ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tơ trúc \"Dựng cờ, nổi trống, lên đàng, Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng theo sau.\" (TKiều)
  • Trúc đào

    Danh từ cây nhỡ, hoa gần giống hoa đào, lá có hoạt chất dùng làm thuốc.
  • Trúng cử

    Động từ được bầu trong một cuộc bầu cử trúng cử tổng thống Đồng nghĩa : đắc cử, thắng cử
  • Trúng giá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bán được với giá cao hơn hẳn mức bình thường cà phê năm nay trúng giá Đồng nghĩa...
  • Trúng gió

    Động từ bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh bị trúng gió, phải nằm liệt giường
  • Trúng mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm ăn) gặp may, thu khoản lợi lớn làm ăn trúng mánh trúng mánh liên tiếp nên giàu to Đồng nghĩa...
  • Trúng phóc

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nói, đoán) trúng ngay, đúng hoàn toàn nói trúng phóc đoán trúng phóc
  • Trúng quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) may mắn có được món lợi lớn một cách dễ dàng (thường trong buôn bán, làm ăn) đi buôn trúng quả...
  • Trúng thầu

    Động từ được lựa chọn để kí kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu trúng thầu dự án xây dựng khu đô...
  • Trúng độc

    Động từ ở trong tình trạng các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc cơ thể bị trúng độc
  • Trút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tê tê 2 Động từ 2.1 làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top