Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trúng giá

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bán được với giá cao hơn hẳn mức bình thường
cà phê năm nay trúng giá
Đồng nghĩa: được giá

Xem thêm các từ khác

  • Trúng gió

    Động từ bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh bị trúng gió, phải nằm liệt giường
  • Trúng mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm ăn) gặp may, thu khoản lợi lớn làm ăn trúng mánh trúng mánh liên tiếp nên giàu to Đồng nghĩa...
  • Trúng phóc

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nói, đoán) trúng ngay, đúng hoàn toàn nói trúng phóc đoán trúng phóc
  • Trúng quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) may mắn có được món lợi lớn một cách dễ dàng (thường trong buôn bán, làm ăn) đi buôn trúng quả...
  • Trúng thầu

    Động từ được lựa chọn để kí kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu trúng thầu dự án xây dựng khu đô...
  • Trúng độc

    Động từ ở trong tình trạng các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc cơ thể bị trúng độc
  • Trút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tê tê 2 Động từ 2.1 làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều...
  • Trăm cay nghìn đắng

    đau khổ, tủi nhục đủ mọi điều. Đồng nghĩa : trăm cay ngàn đắng
  • Trăm cay ngàn đắng

    xem trăm cay nghìn đắng
  • Trăm dâu đổ đầu tằm

    ví trường hợp tất cả mọi công việc, mọi trách nhiệm đều dồn cho một người phải gánh chịu.
  • Trăm họ

    Danh từ (Từ cũ) mọi người dân thường (nói tổng quát) vỗ yên trăm họ đất nước loạn lạc, trăm họ lầm than
  • Trăm nghìn

    Danh từ cả trăm cả nghìn; chỉ số lượng rất nhiều và đủ thứ trăm nghìn cay đắng \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ...
  • Trăm ngàn

    Danh từ xem trăm nghìn
  • Trăm năm

    Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian trọn vẹn của một đời người, nói chung \"Đã nguyền hai chữ đồng tâm , Trăm năm...
  • Trăm sự

    Danh từ (Khẩu ngữ) hết thảy mọi điều, thường là rắc rối, khó khăn trăm sự đều do hiểu lầm mà ra \"Nhạn ơi, trăm...
  • Trăm thứ bà giằn

    (Khẩu ngữ) nhiều thứ linh tinh, lôi thôi đồ đạc lỉnh kỉnh, trăm thứ bà giằn
  • Trăm tuổi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống bằng một trăm năm, được coi là rất thọ (thường dùng trong lời chúc thọ...
  • Trăn trở

    Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được...
  • Trăng già

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"...
  • Trăng gió

    Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top