Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trú ẩn

Động từ

ẩn giấu mình ở nơi có vật che chắn để được an toàn
tìm nơi trú ẩn
xuống hầm trú ẩn

Xem thêm các từ khác

  • Trúc

    Danh từ cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng mành trúc chiếu trúc (Từ cũ, Văn chương) ống sáo làm bằng trúc...
  • Trúc bâu

    Danh từ vải trắng mịn, khổ rộng áo trúc bâu
  • Trúc mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó...
  • Trúc sênh

    Danh từ đàn làm bằng nhiều thanh tre dài ngắn khác nhau đặt trên một giá, gõ bằng dùi đôi.
  • Trúc trắc

    Tính từ (lời văn) có nhiều chỗ đọc nghe không xuôi, không trôi chảy câu thơ trúc trắc, khó đọc
  • Trúc tơ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tơ trúc \"Dựng cờ, nổi trống, lên đàng, Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng theo sau.\" (TKiều)
  • Trúc đào

    Danh từ cây nhỡ, hoa gần giống hoa đào, lá có hoạt chất dùng làm thuốc.
  • Trúng cử

    Động từ được bầu trong một cuộc bầu cử trúng cử tổng thống Đồng nghĩa : đắc cử, thắng cử
  • Trúng giá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bán được với giá cao hơn hẳn mức bình thường cà phê năm nay trúng giá Đồng nghĩa...
  • Trúng gió

    Động từ bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh bị trúng gió, phải nằm liệt giường
  • Trúng mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm ăn) gặp may, thu khoản lợi lớn làm ăn trúng mánh trúng mánh liên tiếp nên giàu to Đồng nghĩa...
  • Trúng phóc

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nói, đoán) trúng ngay, đúng hoàn toàn nói trúng phóc đoán trúng phóc
  • Trúng quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) may mắn có được món lợi lớn một cách dễ dàng (thường trong buôn bán, làm ăn) đi buôn trúng quả...
  • Trúng thầu

    Động từ được lựa chọn để kí kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu trúng thầu dự án xây dựng khu đô...
  • Trúng độc

    Động từ ở trong tình trạng các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc cơ thể bị trúng độc
  • Trút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tê tê 2 Động từ 2.1 làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều...
  • Trăm cay nghìn đắng

    đau khổ, tủi nhục đủ mọi điều. Đồng nghĩa : trăm cay ngàn đắng
  • Trăm cay ngàn đắng

    xem trăm cay nghìn đắng
  • Trăm dâu đổ đầu tằm

    ví trường hợp tất cả mọi công việc, mọi trách nhiệm đều dồn cho một người phải gánh chịu.
  • Trăm họ

    Danh từ (Từ cũ) mọi người dân thường (nói tổng quát) vỗ yên trăm họ đất nước loạn lạc, trăm họ lầm than
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top