Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trùng trùng

Tính từ

liên tiếp nhau, chồng tiếp lên nhau, hết lớp này đến lớp khác, tựa như không bao giờ hết
sóng biển trùng trùng
Đồng nghĩa: điệp trùng, trập trùng, trùng điệp

Xem thêm các từ khác

  • Trùng trùng điệp điệp

    Tính từ như trùng điệp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trùng điệp

    Tính từ liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ hết núi non trùng điệp quân đi trùng điệp Đồng...
  • Trú chân

    Động từ (Khẩu ngữ) dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi...
  • Trú ngụ

    Động từ ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình trú ngụ ở nhà người quen Đồng nghĩa : cư...
  • Trú quán

    Danh từ nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán
  • Trú ẩn

    Động từ ẩn giấu mình ở nơi có vật che chắn để được an toàn tìm nơi trú ẩn xuống hầm trú ẩn
  • Trúc

    Danh từ cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng mành trúc chiếu trúc (Từ cũ, Văn chương) ống sáo làm bằng trúc...
  • Trúc bâu

    Danh từ vải trắng mịn, khổ rộng áo trúc bâu
  • Trúc mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó...
  • Trúc sênh

    Danh từ đàn làm bằng nhiều thanh tre dài ngắn khác nhau đặt trên một giá, gõ bằng dùi đôi.
  • Trúc trắc

    Tính từ (lời văn) có nhiều chỗ đọc nghe không xuôi, không trôi chảy câu thơ trúc trắc, khó đọc
  • Trúc tơ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tơ trúc \"Dựng cờ, nổi trống, lên đàng, Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng theo sau.\" (TKiều)
  • Trúc đào

    Danh từ cây nhỡ, hoa gần giống hoa đào, lá có hoạt chất dùng làm thuốc.
  • Trúng cử

    Động từ được bầu trong một cuộc bầu cử trúng cử tổng thống Đồng nghĩa : đắc cử, thắng cử
  • Trúng giá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bán được với giá cao hơn hẳn mức bình thường cà phê năm nay trúng giá Đồng nghĩa...
  • Trúng gió

    Động từ bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh bị trúng gió, phải nằm liệt giường
  • Trúng mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm ăn) gặp may, thu khoản lợi lớn làm ăn trúng mánh trúng mánh liên tiếp nên giàu to Đồng nghĩa...
  • Trúng phóc

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nói, đoán) trúng ngay, đúng hoàn toàn nói trúng phóc đoán trúng phóc
  • Trúng quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) may mắn có được món lợi lớn một cách dễ dàng (thường trong buôn bán, làm ăn) đi buôn trúng quả...
  • Trúng thầu

    Động từ được lựa chọn để kí kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu trúng thầu dự án xây dựng khu đô...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top